I. THE SIMPLE PAST TENSE
|
[thì quá khứ đơn (QKĐ)]
|
|
|
|
A.
|
Use( cách dùng): Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hay nhiều hành động đã xảy ra tại một thời điểm
|
|
xác định trong quá khứ.
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
Adverbs of time:
|
{ các trạng từ chỉ thời gian}
|
|
|
|
|
Yesterday………
|
Þ
|
yesterday night/ morning / evening
|
|
|
|
last…………….
|
Þ
|
last Sunday / month / year / week / night
|
|
|
|
………….ago
|
Þ
|
a week
|
ago
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a month
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a day
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 hours
|
|
|
|
|
|
C.
|
Structures:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
T
|
TO BE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(+)
|
S + was / were +
|
( O)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(-)
|
S + wasn't / weren't +
|
( O)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(?)
|
Was / Were + S +
|
( O) ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
I was at home yesterday .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( Tôi ở nhà ngày hôm qua)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
He wasn't present at the meeting last night.
|
|
|
|
|
|
|
( Anh ta không có mặt tại cuộc họp tối hôm qua)
|
|
|
|
|
|
Were the children at church last Sunday ?
|
|
|
|
|
|
|
( Những đứa trẻ có mặt tại nhà thờ chủ nhật tuần trước không?)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
T
|
ORDINARY VERBS (Động từ thường)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(+)
|
S +
|
V_ed / V2
|
(O) + past time
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(-)
|
S + didn't + V(bare inf.) + (O) + past time
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(?)
|
Did + S + V(bare inf.) + (O) + past time ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
She washed her shoes yesterday. ( Hôm qua cô ấy đã giặt giầy của cô ấy)
|
|
|
|
She didn't wash her shoes yesterday. ( Hôm qua cô ấy đã không giặt giầy của cô ấy)
|
|
|
|
Did she wash her shoes yesterday?(Có phải hôm qua cô ấy đã giặt giầy của cô ấy không ?)
|
Wh-questions
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Wh-word + did + S + V(bare inf.) + ( O ) + past time ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
What did your mother buy yesterday?( Hôm qua mẹ bạn mua cái gì? )
|
|
|
Þ
|
She bought a new English book.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T
|
Cách thêm "ED" vào động từ có qui tắc khi đổi sang dạng quá khứ
|
|
|
a. Thông thường: ta thêm "ed" vào động từ
|
|
|
|
|
|
|
|
V + ed
|
"
|
V-ed
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
wash
|
"
|
washed
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Nếu các động từ tận cùng bằng "e"thì ta thêm "d"
|
|
|
|
|
|
ex:
|
hope
|
"
|
hoped
|
|
|
|
|
|
|
|
like
|
"
|
liked
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Với những động từ tận cùng Y và trước nó là một phụ âm thì ta đổi y thành "I" rồi thêm ed vào
|
|
|
|
Y
|
"
|
ied
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
study
|
"
|
studied
|
|
|
|
|
|
d. Với những động từ tận cùng bằng cấu trúc "CVC" và dấu nhấn nằm trên cấu trúc này thì ta phải
|
|
|
|
gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed vào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
stop
|
"
|
stopped
|
|
|
|
|
|
|
|
prefer
|
"
|
preferred
|
|
|
|
|
|
e. Với những động từ tận cùng bằng w, x thì luôn luôn không gấp đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
box
|
"
|
boxed
|
|
|
|
|
|
|
|
show
|
"
|
showed
|
|
|
|
|
|
T
|
Cách phát âm đuôi "ed"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đuôi ed được phát âm theo một trong 3 cách sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. "ed" được đọc là âm / id / khi động từ nguyên mẫu tận cùng bằng âm / t, d/
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
want
|
"
|
wanted / /
|
|
|
|
|
|
need
|
"
|
needed / /
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2."ed" được đọc là âm / t / khi động từ nguyên mẫu tận cùng một trong những âm sau đây
|
|
|
/ f ; k ;t ; s ; ; p /
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
laugh
|
"
|
laughed / /
|
|
|
|
|
|
like
|
"
|
liked / /
|
|
|
|
|
|
watch
|
"
|
watched / /
|
|
|
|
|
|
pass
|
"
|
passed / /
|
|
|
|
|
|
stop
|
"
|
stopped / /
|
|
|
|
|
|
wash
|
"
|
washed / /
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. "ed" được đọc là âm / d/ khi các động từ có qui tắc còn lại không thuộc trường hợp 1 và 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
use
|
"
|
used
|
|
|
|
|
|
|
|
play
|
"
|
played
|
|
|
|
|
|
|
|
listen
|
"
|
listened
|
|
|
|
|
|