Past continuous tense [ thì quá khứ tiếp diễn ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Structure: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[ + ] |
|
S + was / were + V-ing + ( O ) ………… |
|
|
[ - ] |
|
S + wasn't / weren't + V-ing + ( O ) …….. |
|
|
[ ? ] |
|
Was / Were + S + V-ing + ( O ) ………. ? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. |
Use (cách |
dùng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. |
|
|
ex: |
She was watching TV at 8 o'clock last night |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra và kéo dài trong 1 khoảng thời gian xác định trong quá khứ. |
|
ex: |
She was cooking the meal from 8 o'clock to 9 o'lock last night. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy trong quá khứ thì bị 1 hành động khác xảy đến.[ Hai hành động này |
|
thường được nối với nhau bằng liên từ when hoặc while ] |
|
|
|
|
ex: |
She was watching TV, when my mother came. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả 2 hay nhiều hành động đang xảy ra song song trong quá khứ [ thường được nối với nhau |
|
bằng liên từ while ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
ex: |
She was watching TV, while my mother was reading an interesting book. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên từ when [khi; thì] , while [trong khi] được dùng để nối 2 mệnh đề. |
|
|
|
Nếu 2 từ này được đặt ở đầu câu thì giữa câu phải có dấu phẩy để ngăn cách 2 mệnh đề. |