Unit 6: The Young Pioneer Club
. Identify (v) nhận biết, nhận dạng
¨ identical (adj): tương tự, giống
¨ identically (adv) tương tự, giống nhau
¨ identification (n) q,trình nhận dạng ,thẻ CMND
. HCM young pioneer (n):Đội thiếu niên tiền phong HCM
. HCM youth organization (n) Đòan Thanh niên cộng sản HCM
. Help blind people (v) giúp người mù
. Help elderly people (v) giúp người già
. Help handicapped children (v): giúp trẻ em tàn tật
¨ handicapped (adj.) :bị tật nguyền ¨ handicapped (n): người tàn tật
. Clean up the beaches (v) dọn vệ sinh bờ biển
. Care for animals (v): chăm sóc động vật
. Take part in sports (v) tham gia thể thao
. Build the bridges for western people: xây cầu cho người dân miền tây
. Build houses for poor people (v): Xây nhà cho người nghèo
.Control traffic (v) :điều khiển giao thông
. Collect used paper, cans and glass (v):thu gom báo, lon, thủy tinh cũ
. Enroll (v): ghi danh, kết nạp
. Application (n): đơn , đơn xin
¨ Application form (n): mẫu đơn
¨ Apply [to sb for sth ] (v):đưa ra 1
. Fill out (v): điền vào ( mẫu đơn)
. Be born : được sinh ra
. Outdoor activities (n) : họat động ngoài trời
. Sign (v): ký tên ¨ signature (n): chữ ký
. Bring (v)¨ brought ¨ brought : mang đến ..
. Interest (n)/ (v) : quan tâm , chú ý
¨ interested in (adj): quan tâm
¨ interesting (adj) thú vị
. Favor (n): sự chiếu cố, đặc ân
. Respond (v): trả lời , đáp lại
¨ respond to favors (v): đáp lại sự chiếu cố
¨ respond to assistance (v): đáp lại sự giúp đỡ
. Offer (v): đề nghị
. Assistance (n): sự giúp đỡ ¨ offer assistance (v): đề nghị giúp đỡ
. That’s very kind of you : bạn thật là tử tế
. Could you do me a favor ? : bạn có thể giúp tôi không ?
. Hurt (v) ¨ hurt ¨ hurt: làm đau, bị thương
. Receptionist (n): tiếp tân ¨ Reception (n): đón tiếp
. A flat tire / tire (n): vỏ xe bị xẹp
. Unite sth/sb with sth/ sb : đòan kết, kết hợp
. Youth organization (n) tổ chức thanh niên ¨ organize (v): tổ chức
. Encourage (v): khuyến khích ¨ encouragement (n): sự khuyến khích
. Scout (n): hướng đạo
. Citizenship (n): quyền công dân ¨ citizen (n): công dân
¨ ex : She applied for French citizenship .(cô ấy đã xin gia nhập quốc tịch Pháp )
. Fitness (n): sự vừa vặn ¨ fit (adj / v): vừa vặn/ làm cho vừa vặn
. Explain (v): giải thích ¨ explanation (n): lời giải thích
. Association (n):hiệp hội
. Mainly = mostly (adv) : chính , chủ yếu
. Although (conj) = though =even though : mặc dù, dù cho
. Be similar to : giống với
. Guide association (n): hiệp hội hướng đạo
. Coeducation (n): gdục chung cho cả nam & nữ
¨ coeducational (adj): thuộc gdục chung cho nam & nữ
. Worldwide (adv): all over the world ; around the world
. Voluntary (adj): tự nguyện, tình nguyện
¨ volunteer (n): người tình nguyện
¨ voluntary youth organization (n):tổ chức thanh niên tình nguyện
. Nation (n) = country (n): quốc gia, đất nước
¨ national (adj): thuộc về quốc gia
. Differ (v): làm khác biệt
¨ different (adj): khác biệt
¨ difference (n): sự khác biệt
. Slight (adj): 1 chút, hơi hơi¨ slightly (adv):
. Establish (v) thành lập, thiết lập
¨ establishment (n): sự thiết lập
¨ establisher (n):người thiết lập
¨ established (n): đã thiết lập
. Century (n): thế kỷ
. Introduce (v):giới thiệu
¨ introduction (n) :sự giới thiệu
¨ introductive (adj) :có tính dẫn nhập
¨ introductory (adj) : dùng để giới thiệu
. Found (v): sáng lập
. Aim (n) = purpose (n): mục tiêu
. Community (n): cộng đồng
. Recycling program (n): chương trình tái chế
. Natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
¨ nature (n): tự nhiên
¨ natural (adj):thuộc tự nhiên
. Save natural resources (v): bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
. Earn money (v): làm ra tiền, kiếm tiền
. Possible (adj) ≠ impossible (adj): không khả thi
. Raise fund (v): gây quĩ
. Street children (n): trẻ em đường phố
. Sidewalk (n) = pavement (n): lề đường, vỉa hè
. Register (v) / (n): đăng ký / sự đăng ký
. be able to do sth : có thể làm việc gì..
. environment (n): môi trườngª environmental (adj) : thuộc môi trường
. Empty garbage (v): đổ rác
. Collect garbage (v): thu gom rác
. Water trees along the street (v): tưới nước các cây dọc con đường
. Gather broken glasses (v): thu gom thủy tinh vỡ
. Wash up (v): dọn rửa
. Perform music (v): trình diễn âm nhạc
II. GRAMMAR
1. SIMPLE PRESENT TENSE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
a. Use: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả
³ Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
ex: The sun rises in the East.
ex: Water boils at 100 celsius.
³ Một thói quen hay một hành động thường xuyên xảy ra trong hiện tại:
ex: She often gets up at 6 o'clock.
b. Structure:
ex: She goes to school every day.
ª She doesn't go to school on Sunday.
ª Does she goes to school on Saturday?
Affirmative ( + )
|
S( ngôi thứ ba số ít) + V(S/ ES ) + ……
|
Negative ( - )
|
S + don't / doesn't + V( bare inf. ) + ………..
|
Interrogative (?)
|
Do / Does + S + V( bare inf. ) + ……. ?
|
c. Một số trạng từ hoặc cụm từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn:
always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never
every day /week / month/……
2. Modal verbs : [ can, could, will, would, shall, should, must, may,might, have to, be able to , ought to ]
……. Modal verbs + V(bare inf.) + …….
|
Ex :She can sing an English song.
3. Gerund ( V-ing )
3.1 / After some verbs:(sau các động từ này là V-ing ): Mind, dislike, feel, admit, enjoy, love, practice, keep, finish, hate, imagine, suggest, like, avoid, deny, risk
ex: Tom enjoys watching TV, he dislikes listening to the radio .
3.2 / After phrasal verbs: give up , go on , keep on, insist on
Ex: Mr John gives up looking for new jog. He insisted on doing his old jog again.
3.3 / Preposition + V-ing : in, on, at, before, after , to , into, with , without, during , of , off, ….(sau các giới từ là V-ing )
3.4 / Expressions + V-ing
Can't stand
|
+ V-ing
|
Can't help
|
It's worth
|
It's no use
|
It's no good
|