I. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:
TT
|
PHƯƠNG PHÁP
|
KHÁI NIỆM
|
QUY TRÌNH
|
YÊU CẦU
|
1
|
LÀM CHÍN THỰC PHẨM TRONG NƯỚC
|
LUỘC
|
Là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm.
Luộc động vật hoặc thực vật.
|
- Làm sạch thực phẩm.
- Luộc chín thực phẩm
- Trình bày theo đặc trưng của món + nước chấm.
|
- Nước luộc trong.
- Thịt, cá " chín mềm.
- Rau" chín tới.
- Củ ¦ chín bở hoặc chín dẻo.
|
NẤU
|
Là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước, thường phối hợp ĐV + TV; có nêm gia vị.
|
- Làm sạch thực phẩm ð cắt thái ð tẩm ướp.
- Nấu ĐV trước ð TV sau ð nêm gia vị.
- Trình bày.
|
- Thực phẩm chín mềm.
- Thơm ngon, vừa ăn.
- Màu sắc hấp dẫn.
|
KHO
|
Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
|
- Làm sạch thực phẩm ð cắt thái ð tẩm ướp.
- Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có vị đậm.
- Trình bày.
|
- Thực phẩm mềm, nhừ, hơi sánh.
- Thơm ngon, vị mặn.
- Màu vàng nâu.
|
2
|
LÀM CHÍN THỰC PHẨM BẰNG HƠI NƯỚC
|
HẤP
( ĐỒ )
|
Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của hơi nước.
Lửa cần to để hơi nước bốc lên nhiều.
|
- Làm sạch thực phẩm.
- Sơ chế tuỳ yêu cầu món ăn, tẩm ướp gia vị.
- Hấp chín.
- Trình bày.
|
- Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc rất ít nước.
- Màu sắc đặc trưng của món.
|
3) Củng cố:
? Thịt, cá, rau, trứng khi luộc nên cho vào lúc nước như thế nào?
? So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 phương pháp “Nấu và Luộc”?
4) Dặn dò:
- Học khái niệm và quy trìh thực hiện các phương pháp.
- Các nhóm sưu tầm hình ảnh, chuẩn bị bài thuyết trình và chép vào usb.