Đọc bản vẽ chi tiết của vòng đai theo trình tự như ví dụ trong bài 9
Trình tự đọc
|
Nội dung cần hiểu
|
Bản vẽ vòng đai
|
1.Khung tên
|
-Tên gọi chi tiết
-Vật liệu
-Tỉ lệ
|
-Vòng đai
-Thép
-1:2
|
2.Hình biểu diễn
|
-Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt
|
-Hình chiếu bằng
-Hình cắt ở hình chiếu đứng.
|
3.Kích thước
|
-Kích thước chung của chi tiết
-Kích thước các phần của chi tiết
|
-140, 50, R39.
-Đường kính trong f50
-Chiều dày 10
-Đường kính lỗ f12
-Khoảng cách hai lỗ 110
|
4.Yêu cầu kĩ thuật
|
-Gia công
-Xử lí bề mặt
|
-Làm tù cạnh
-Mạ kẽm
|
5.Tổng hợp
|
-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.
-Công dụng của chi tiết
|
-Phần giữa chi tiết là nửa ống hình trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn.
-Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác.
|
* Dặn dò:
- Đọc trước bài 11.