Đọc bản vẽ côn có ren và ghi các nội dung theo mẫu bảng 9.1
Trình tự đọc
|
Nội dung cần hiểu
|
Bản vẽ côn có ren
|
1.Khung tên
|
-Tên gọi chi tiết
-Vật liệu
-Tỉ lệ
|
-Côn có ren
-Thép
-1:1
|
2.Hình biểu diễn
|
-Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt
|
-Hình chiếu cạnh
-Hình cắt ở hình chiếu đứng.
|
3.Kích thước
|
-Kích thước chung của chi tiết
-Kích thước các phần của chi tiết
|
-Rộng 18, dày 10
-Đầu lớn f18, đầu bé f14
-Kích thước ren M8x1
Ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren P = 1
|
4.Yêu cầu kĩ thuật
|
-Gia công
-Xử lí bề mặt
|
-Tôi cứng
-Mạ kẽm
|
5.Tổng hợp
|
-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.
-Công dụng của chi tiết
|
-Côn dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa.
-Dùng để lắp với trục của cọc lái (xe đạp)
|
* Dặn dò:
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Đọc trước bài 13: Bản vẽ lắp