I. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
- Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính như sau:
A = Pt.
Trong đó:
- t: thời gian làm việc của đồ dùng điện. (h)
- P: công suất điện của đồ dùng điện (W, kW)
- A: Điện năng tiêu thụ của dòng điện trong thời gian t (Wh, kWh).
-Đơn vị: oát giờ (Wh), kilôoát giờ (kWh).
II. Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
- Quan sát công suất điện và thời gian sử dụng trong một ngày của đồ dùng điện.
- Tính tiêu thụ điện năng của mỗi đồ dùng điện trong một ngày.
- Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một ngày.
- Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một tháng.
III. Báo cáo thực hành
STT
|
Tên đồ dùng điện
|
Công suất
(W)
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng
trong ngày t (h)
|
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (Wh)
|
|
|
1
|
Đèn sợi đốt
|
60
|
2
|
2
|
A1 = P1.t1 = 60.2.2 = 240
|
|
2
|
Đèn huỳnh quang
|
45
|
8
|
4
|
A2 = P2.t2 = 45.8.4 = 1440
|
|
3
|
Quạt bàn
|
65
|
4
|
2
|
A3 = P3.t3 = 65.4.2 = 520
|
|
4
|
Quạt trần
|
80
|
2
|
2
|
A4 = P4.t4 = 80.2.2 = 320
|
|
5
|
Tủ lạnh
|
120
|
1
|
24
|
A5 = P5.t5 = 120.1.24 = 2880
|
|
6
|
Tivi
|
70
|
1
|
4
|
A6 = P6.t6 = 70.1.4 = 280
|
|
7
|
Bếp điện
|
1000
|
1
|
1
|
A7 = P7.t7 = 1000.1.1 = 1000
|
|
8
|
Nồi cơm điện
|
630
|
1
|
1
|
A8 = P8.t8 = 630.1.1 = 630
|
|
9
|
Máy bơm nước
|
250
|
1
|
0.5
|
A9 = P9.t9 = 250.1.0.5 = 125
|
|
10
|
Radio
|
50
|
1
|
1
|
A10 = P10.t10 = 50.1.1 = 50
|
|
2. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày:
An = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 + A6 + A7 + A8 + A9 + A10
= 240+1440+520+320+2880+280+1000+630+125+50 = 7485 (Wh)
3.Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày): At = Anx30 = 7485 x 30 = 224550 (Wh) = 224.55(kWh)
*Dặn dò
- Học bài 38; 39; 44; 46; 48; 49 để kiểm tra 1 tiết.