PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO QUẬN 1
ĐỀ
KIỂM TRA HOC KỲ II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG
KHỞI
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: HOÁ HỌC - KHỐI
9
(Thời gian: 45
phút, không tính thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm) Viết công thức cấu
tạo của các chất có công thức phân tử sau:
C2H6, C3H4 ,
C4H10, C6H5Cl
C2H6 CH3
─ CH3
C3H4 CH
≡ C ─ CH3
CH2
∕ \
CH =
CH
C4H10 CH3 ─ CH2 ─ CH3
CH3 ─ CH ─
CH3
|
CH3
C6H5Cl
Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì?
Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400.
Độ rượu là số ml của rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp
Vrượu = (Đrượu . Vhh) :
100 = (40 . 750) : 100 = 300 (ml)
Câu 3 (2,0 điểm) Viết các phương
trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
C2H4 --> C2H5OH
--> CH3COOH --> CH3COOC2H5 --> CH3COONa
C2H4 + H2O →(axit,nhiệt độ) C2H5OH
C2H5OH + O2 → (men giấm) CH3COOH + H2O
CH3COOH + HOC2H5 ↔ (nhiệt độ,H2SO4
đặc) CH3COOC2H5
+ H2O
CH3COOC2H5 + NaOH → (nhiệt độ) CH3COONa + C2H5OH
Câu 4 (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu
etylic, axit axetic, dd glucozơ, nước. Viết phương trình hóa học xảy ra
(nếu có).
Thuốc thử
|
C2H5OH
|
CH3COOH
|
Dd C6H12O6
|
H2O
|
Quỳ tím
|
Không hiện tượng
|
Quỳ hóa đỏ
|
Không hiện tượng
|
Không hiện tượng
|
Ag2O
|
Không hiện tượng
|
X
|
Kết tủa Ag
|
Không hiện tượng
|
Đốt cháy
|
Cháy
|
X
|
X
|
Không hiện tượng
|
Phương trình: C6H12O6 + Ag2O
→ (nhiệt độ) C6H12O7
+ 2Ag↓
C2H5OH
+ 3O2 → (nhiệt độ) 2CO2 + 3H2O
Câu 5 (2,0 điểm)
Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu
được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc).
a. Viết
phương trình hóa học xảy ra.
b. Tìm a
và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Giải
nCO2. =
V : 22,4 =
8,4:22,4 = 0,375 mol
2CH3COOH + Na2CO3 →
2CH3COONa + H2O + CO2↑
2
: 1 :
2 : 1 : 1 mol
0,75 : 0,375
: 0,75 :
0,375 : 0,375 mol
mNa2CO3 = n . M
= 0,375 . 106 =
39,75g
mctCH3COOH
= n . M = 0,75
. 60 =
45g
C%CH3COOH
= (mct .100):mdd = (45 .
100):300 = 15%
Câu 6 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và
3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo
của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH.
Giải
mC = mCO2
. 12:44 = 6,6 .12:44 = 1,8g
mH = 3,6 . 2 : 18 = 0,4g
mO = mA - mC - mH
= 3 – 1,8 – 0,4 = 0,8g
Gọi CTPT của A là CxHyOz
x:y:z = (mC:12)
: (mH:1) : (mO:16)
= (1,8:12) : (0,4:1) : (0,8:16)
= 0,15.
: 0,4 : 0,05
x:y:z = 3
: 8 :
1
ð Công thức nguyên : (C3H8O)n
A có 1 nhóm OH nên n = 1
Vậy CTPT của A là C3H8OH
CH3 ─
CH2 ─ CH2 ─ OH
CH3─ CH(OH) ─ CH3