KIẾN THỨC CẦN THIẾT:
Để học bài này, học sinh cần những kiến thức sau:
- Kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Kĩ năng quan sát hình ảnh các kiểu môi trường trong đới nóng.
NỘI DUNG GHI CHÉP:
1. Nhận biết các kiểu môi trường đới nóng:
|
A
|
B
|
C
|
Mô tả quang cảnh trong ảnh.
|
- Những cồn cát lượn sóng mênh mông dưới nắng chói chang.
- Không có động - thực vật.
|
- Đồng cỏ, cây cao xen lẫn.
- Phía xa là rừng hành lang.
|
- Rừng rậm nhiều tầng xanh tốt phát triển bên bờ sông.
- Sông đầy nước.
|
Chủ đề ảnh phù hợp với đặc điểm của môi trường nào ở đới nóng?
|
- Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất Trái Đất.
|
- Xavan là thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới.
|
- Cảnh quan của môi trường nắng nóng, mưa nhiều quanh năm của vùng xích đạo.
|
Xác định tên của môi trường trong ảnh.
|
Môi trường hoang mạc
|
Môi trường nhiệt đới
|
Môi trường xích đạo ẩm
|
2. Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa:
|
Đặc điểm nhiệt độ
|
Đặc điểm mưa
|
Kết luận
|
Loại khí hậu
|
A
|
Nhiều tháng nhiệt độ dưới 150C vào mùa hè.
|
Mùa mưa là mùa hè
|
Không đúng
|
Địa Trung Hải (Nam bán cầu)
|
B
|
Nóng quanh năm, nhiệt độ trên 200C. Hai lần nhiệt độ lên cao.
|
Mưa nhiều vào mùa hè.
|
Đúng
|
Nhiệt đới gió mùa.
|
C
|
Tháng cao nhất mùa hè dưới 200C. Mùa đông nhiệt độ dưới 50C.
|
Mưa quanh năm
|
Không đúng
|
Ôn đới hải dương
|
D
|
Mùa đông nhiệt độ dưới -50C.
|
Mưa rất ít, lượng mưa nhỏ.
|
Không đúng
|
Ôn đới lục địa
|
E
|
Mùa hè nhiệt độ trên 250C.
Mùa đông nhiệt độ dưới 150C.
|
Mưa rất ít, mưa vào mùa thu và đông.
|
Không đúng
|
Hoang mạc (ôn đới)
|
Nhiệm vụ học sinh cần chuẩn bị cho bài học sau:
- Hoàn thành bài thực hành.
- Xem bài 13: “Môi trường đới ôn hòa”.
- Ôn lại đặc điểm môi trường đới nóng.