PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN I
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI - MÔN ĐỊA 8
NĂM HỌC 2016 - 2017
I.TỰ LUẬN
Câu 1: Đặc điểm công nghiệp của các nước và lãnh thổ châu Á.
- Sản xuất công nghiệp khá đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
+ CN khai khoáng phát triển ở nhiều nước.
+ CN luyện kim, cơ khí chế tạo máy, điện tử… phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan…
+ CN sản xuất hàng tiêu dùng phát triển hầu hết các nước.
Câu 2: Đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Nam Á.
- Sau một thời gian dài bị đế quốc Anh xâm chiếm, năm 1947, các nước Nam Á đã giành được độc lập và xây dựng nền kinh tế tự chủ.
- Tình hình chính trị - xã hội trong khu vực thiếu ổn định đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế các nước Nam Á.
- Ấn Độ là quốc gia có KT phát triển nhất khu vực.
+ Công nghiệp hiện đại, nhiều ngành: Năng lượng, luyện kim, hóa chất, dệt… Đặc biệt là công nghệ cao, tinh vi, chính xác (điện tử, máy tính…)
+ CN đứng thứ 10 thế giới.
+ Nông nghiệp: Không ngừng phát triển với cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng”.
Câu 3: Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
a/ Địa hình và sông ngòi:
+ Phía tây là núi, cao nguyên và bồn địa.
+ Phía đông là đồi núi thấp xen kẽ với bồn địa.
+ Các đảo: Núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
+ Gồm có 3 HT sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang.
b/ Khí hậu và cảnh quan:
+ Phía đông: Khí hậu gió mùa với cảnh quan rừng chủ yếu.
+ Phía tây: Khí hậu khô hạn với cảnh quan thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 4: Dân cư và kinh tế khu vực Đông Á.
- Là khu vực có dân số đông: khoảng 1.580 triệu người (2011).
- Có nền văn hóa rất gần gũi nhau.
- Hiện nay, các nước và vùng lãnh thổ Đông Á có nền kinh tế:
+ Phát triển nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
+ Sản xuất hướng đến xuất khẩu (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc).
Câu 5: Giới thiệu sơ nét về sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
- Là nước công nghiệp phát triển cao.
- Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới.
+ CN chế tạo ô tô, tàu biển
+ CN điện tử, các thiết bị điện tử, máy tính điện tử.
+ CN sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, xe máy…
II.BÀI TẬP
- Tính mật độ dân số
- Vẽ biểu đồ tròn
* Chú ý:
+ Tính toán: x% × 3,6 = x0
+ Vẽ đúng đường tròn, bán kính 12g.
+ Đưa số liệu đã tính vào biểu đồ, theo chiều kim đồng hồ, đúng thứ tự đề cho.
+ Ghi số liệu vào biểu đồ.
+ Cho ước hiệu và ghi chú thích.
+ Ghi tên biểu đồ.
- Nhận xét biểu đồ.