THCS Chu Văn An


Bài 1: a) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ( PƯ thế)


b) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 ( PƯ khử)


c) 2KClO3 2KCl + 3O3 (PƯ phân hủy)

d) P2O5 + 3H2O 2H3PO4(PƯ hóa hợp)

e) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O ( PƯ oxi – hóa khử)

f) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (PƯ oxi – hóa khử)
Bài 2:
- H2SO4: Axit Sunfuric (axit - oxaxit)
- Fe(OH)2: Sắt (II) Hidroxit ( base không tan)
- MgO: Magie Oxit ( oxit base)
- CaCl2: Canxi Clorua ( muối – muối trung hòa)
Bài 3:
H2 + CuO to Cu + H2O
Hiện tượng: Chất rắn( CuO màu đen) hóa thành màu đỏ( Cu), có hơi nước tạo thành.
Bài 4:
- Lấy mẫu các dung dịch NaOH, H2SO4, KCl, H2O cho tác dụng với quỳ tím:
+ Hóa đỏ dd H2SO4
+ Hóa xanh dd NaOH
+ Không có các hiện tượng trên dd KCl, H2O
- Lấy mẫu dd KCl và H2O đem đun cô cạn:
+ Bay hơi hết H2O
+ Xuất hiện chất kết tinh dd KCl
Bài 5:
MZn=65 g/mol, MHCl=36,5 g/mol, MH2=2 g/mol, MZnCl2=136 g/mol
nZn= m:M = 13:65 = 0,2 mol
nHCl= m:M = 43,8:36,5 = 1,2 mol

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Tpư: 0,2 1,2 (mol)
Pư: 0,2 0,4 0,2 0,2
Spư: 0 0,8 0,2 0,2
SS:
HCl dư, bài toán tính theo Zn.
mH2= n . M= 0,2 . 2= 0,4 g
mZnCl2= n . M= 0,2 . 136= 27,2g
mHCl dư= n . M= 0,8 . 36,5= 29,2g
mdd HCl bđ= mct : C% . 100 = 43,8 : 20 . 100= 219g
Bài 6:
Đktc, nC2H2=V:22,4 = 5,6:22,4 = 0,25 mol
2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O
0,25 0,625 (mol)
Đktc, VO2= n . 22,4= 0,625 . 22,4= 14l
THCS ĐỒNG KHỞI
Bài 1: a) Na2O + H2O 2NaOH
b) 3Fe + 2O2 to Fe3O4

c) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

d) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
e) CuO + H2 Cu + H2O

f) 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
Bài 2:
- Lấy mẫu P2O5, Na2O, Al2O3 cho tác dụng với quỳ tím ẩm:
+ Hóa đỏ P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+ Hóa xanh Na2O
Na2O + H2O 2NaOH
+ Không có các hiện tượng trên Al2O3
Bài 3:
STT
|
CTHH
|
Phân loại
|
Tên gọi
|
1
|
Na2O
|
Oxit
|
Natri Oxit
|
2
|
Fe(OH)3
|
Base
|
Sắt(III) Hidroxit
|
3
|
H2SO4
|
Axit
|
Axit Sunfuric
|
4
|
AlCl3
|
Muối
|
Nhôm Clorua
|
Bài 4:
Vì xe hơi vẫn nổ máy nên sinh ra khí CO2, mà đó lại là căn phòng kín nên dần dần sẽ không còn khí O2 mà chỉ còn khí CO2 dẫn đến 9 thanh niên bị ngợp thở và tử vong.
Bài 5:
MZn = 65 g/mol, MHCl = 36,5 g/mol, MCuO= 80 g/mol
nZn= m:M = 13:65 = 0,2 mol

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
0,2 0,4 0,2 0,2 ( mol)
mHCl= n . M= 0,4 . 36,5 = 14,6g
Đktc, VH2= n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
C%HCl/dd HCl= mct : mdd . 100= 14,6 : 58,4 .100 = 25%
nCuO= m:M = 8:80 = 0,1 mol
CuO + H2 to Cu + H2O
Tpư: 0,1 0,2 (mol)
Pư: 0,1 0,1 0,1 0,1
Spư: 0 0,1 0,1 0,1
SS: 0,1 < 0,2 H2 dư, bài toán tính theo CuO.
MCu= 64 g/mol
mCu= n . M= O,1 . 64= 6,4g
THCS ĐỨC TRÍ
Bài 1:
- Tạo ra axit: N2O5, SO3
N2O5 + H2O 2HNO3 ( HNO3: Axit nitric)
SO3 + H2O H2SO4 ( H2SO4: Axit sunfuric)
- Tạo ra base: Na2O, CaO
Na2O + H2O 2NaOH
CaO + H2O Ca(OH)2
Bài 2: a) 2Cu + O2 to 2CuO
- 2Na + 2H2O2NaOH + H2
- Mg + 2HClMgCl2 + H2
- 2KClO3 to 2KCl + 3O2
Bài 3.1:
- Lấy mẫu các dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, NaNO3 cho tác dụng với quỳ tím:
+ Hóa đỏ dd H2SO4
+ Hóa xanh dd Ba(OH)2
+ Không có các hiện tượng trên dd NaNO3
Bài 3.2:
- Bong bóng bay được bơm bằng khí hidro vì nó là khí nhẹ nhất cũng như nhẹ hơn không khí. Điều này giúp bóng dễ bay hơn
- 2H2 + O2to2H2O
Bài 4:
Không khí bị ô nhiễm sẽ gây ra nhiều tác hại đến con người cũng như động thực vật quanh ta: gây một số bệnh về phổi, da, mắt, hiệu ứng nhà kính, biến đổi nhiệt độ,….
Biện pháp: trồng thêm nhiều cây xanh, giảm lượng phương tiện cá nhân, giáo dục nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về vấn đề ô nhiễm không khí cũng như môi trường,….
Bài 5:
MZn = 65 g/mol, MHCl = 36,5 g/mol, MZnCl2= 136 g/mol
nZn=m:M = 13:65 = 0,2 mol

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
0,2 0,4 0,2 0,2 ( mol)
mHCl= n . M= 0,4 . 36,5 = 14,6g
mZnCl2= n. M= 0,2 . 136= 27,2g
Đktc, VH2= n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
C%HCl/dd HCl= mct : mdd . 100= 14,6 : 200 .100 = 7,3%
THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH
Bài 1:
- NaCl
- mNaCl/dd NaCl= mdd . C% : 100= 200 . 0,9 : 100= 1,8g
Bài 2:
- 2KMnO4toK2MnO4 + MnO2 + O2
- Fe + 2HClFeCl2 + H2
- 2H2Ođp2H2+ O2
- P2O5 + 3H2O2H3PO4
- 2Zn + O2 to2ZnO
Bài 3:
H2CO3: Axit Cacbonic
H2SO4: Axit Sunfuric
HNO3: Axit Nitric
Biện pháp: Tuân thủ nghiêm ngặt quy định phát thải, hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, sử dụng các nguồn năng lượng với môi trường.
Bài 4:
- Bạn An đúng
- - Lấy mẫu các dung dịch Ca(OH)2, HCl, NaCl cho tác dụng với quỳ tím:
+ Hóa đỏ dd HCl
+ Hóa xanh dd Ca(OH)2
+ Không có các hiện tượng trên dd NaCl
Bài 5:
MMg= 24 g/mol, MMgSO4= 120 g/mol, MCu= 64 g/mol
nMg= m:M = 8,4”24 = 0,35 mol

Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
0,35 0,35 0,35 0,35 (mol)
H2 + CuO to Cu + H2O
0,35 0,35 (mol)
Đktc, VH2= n . 22,4= 0,35 . 22,4= 7,84l
mMgSO4= n . M= 0,35 . 120 = 42g
mCu= n . M = 0,35 . 64= 22,4g







Bài 5:
Ở 20oC:
SNaCl= mct : mdm .100= 10,77 : 30 . 100 = 35,9g
mdd NaCl= 10,77 + 30= 40,77g
C%NaCl/dd NaCl= mct : mdd . 100= 10,77 : 40,77 . 100= 26,416%
THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
Bài 1:
K2O + H2O 2KOH
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O


2H2O đp 2H2 + O2

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2


2KClO3 to 2KCl + 3O2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Bài 2:
+ Bay hơi hết nước cất
+ Xuất hiện chất kết tinh dd nước muối sinh lí
Bài 3:
CTHH
|
Phân loại
|
Tên gọi
|
SiO2
|
Oxit Axit
|
Silic Dioxit
|
HNO3
|
Axit(Oxaxit)
|
Axit Nitric
|
FeCl3
|
Muối trung hòa
|
Sắt(III) Clorua
|
Al(OH)3
|
Base không tan
|
Nhôm Hidroxit
|
H2S
|
Axit (Hidraxit)
|
Axit Sunfuhidric
|
NaOH
|
Kiềm
|
Natri Hidroxit
|
Cu(OH)2
|
Base không tan
|
Đồng(II) Hidroxit
|
Fe2O3
|
Oxit Base
|
Sắt(III) Oxit
|
Bài 4:
MZn=65 g/mol, MHCl=36,5 g/mol
nZn= m:M = 13:65 = 0,2 mol
nHCl= m:M = 43,8:36,5 = 1,2 mol

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Tpư: 0,2 1,2 (mol)
Pư: 0,2 0,4 0,2 0,2
Spư: 0 0,8 0,2 0,2
SS:
HCl dư, bài toán tính theo Zn.
mHCl dư= n . M= 0,8 . 36,5= 29,2g
đktc, VH2= n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
mdd HCl= mct : C% . 100= 43,8 : 10 . 100= 438g
THPT LƯƠNG THẾ VINH
Bài 1:
CTHH
|
Gọi tên
|
Phân loại
|
N2O5
|
Dinitơ Pentaoxit
|
Oxit axit
|
NaOH
|
Natri Hidroxit
|
Kiềm
|
H3PO4
|
Axit Photphoric
|
Axit(Oxaxit)
|
CaCO3
|
Canxi Cacbonat
|
Muối trung hòa
|
Al(NO3)3
|
Nhôm Nitrat
|
Muối trung hòa
|
FeCl3
|
Sắt(III) Clorua
|
Muối trung hòa
|
Bài 2:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Na2O + H2O 2NaOH


2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Bài 3:
- Lấy mẫu P2O5, CaO, Al2O3 cho tác dụng với quỳ ẩm:
+ Hóa đỏ P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+ Hóa xanh CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
+ Không có các hiện tượng trên Al2O3
Bài 4:
- Hiện tượng: Kẽm tan dần, sủi bọt khí hidro

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
- Hiện tượng: Chất rắn chuyển từ màu đen sang đỏ, có hơi nước tạo thành.
CuO + H2 to Cu + H2O
Bài 5:
MMg= 24 g/mol, MMgCl2= 95 g/mol, MHCl= 36,5 g/mol
mHCl/dd 10%= mdd .C% : 100= 182,5 . 10 : 100= 18,25g
nHCl= m:M = 18,25”36,5 = 0,5 mol
nMg=m:M = 4,8:24 = 0,2 mol

Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Tpư: 0,2 0,5 (mol)
Pư: 0,2 0,4 0,2 0,2
Spư: 0 0,1 0,2 0,2
SS:
HCl dư, bài toán tính theo Zn.
mHCl dư= n . M= 0,1 . 36,5= 3,65g
mMgCl2= n . M= 0,2 . 95= 19g
đktc, VH2= n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
THCS VĂN LANG
Bài 1:

2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 to Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 to 3Fe + 4H2O

Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Bài 2:
CTHH
|
Tên
|
Phân loại
|
P2O5
|
Diphotpho Pentaoxit
|
Oxit axit
|
Fe2O3
|
Sắt (III) Oxit
|
Oxit base
|
NaCl
|
Natri Clorua
|
Muối trung hòa
|
HNO3
|
Axit Nitric
|
Axit( oxaxit)
|
CaHCO3
|
Canxi Hidrocacbonat
|
Muối axit
|
Fe(OH)2
|
Sắt(II) Hidroxit
|
Base không tan
|
Bài 3:
- Na nổi trên mặt nước và tan dần, sủi bọt khí hidro.

2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Tạo thành dd đục
CaO + H2O Ca(OH)2
Bài 4:
MMg= 24g/mol, MCuO= 80g/mol, MCu= 64 g/mol
nMg= m:M = 15,6:24 = 0,65 mol

Mg + 2HCl MgCl2 + H2
0,65 0,65 (mol)
Đktc, VH2= n . 22,4= 0,65 . 22,4= 14,56l
nCuO= m:M + 20:80 = 0,25 mol
CuO + H2 to Cu + H2O
Tpư: 0,25 0,65 (mol)
Pư: 0,25 0,25 0,25 0,25
Spư: 0 0,4 0,25 0,25
SS: 0,25 < 0,65 H2 dư, bài toán tính theo CuO.
mCu= n . M= 0,25 . 64= 16g
Bài 5:
Ở 25oC:
SNaCl=mct : mdm . 100= 300,46 : 830 . 100= 36,2g
Gọi mNaCl/dd 20%= x gam
mNaCl/dd 20%= mdd . C% : 100= 100 .20: 100= 20g
mH2O/dd 20%= mdd – mNacCl= 100 – 20 = 80g
TRẦN ĐẠI NGHĨA
Bài 1:

2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2 + O2 to 2H2O
SO3 + H2O H2SO4

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
FeO + H2 to Fe + H2O
3Fe + 2O2 to Fe3O4
Câu 2:
CTHH
|
Tên gọi
|
Phân loại
|
Zn(OH)2
|
Kẽm Hidroxit
|
Base không tan
|
HNO2
|
Axit Nitrơ
|
Axit ( oxaxit)
|
HI
|
Axit Iothidric
|
Axit ( hidraxit)
|
Ca(H2PO4)2
|
Canxi Dihidrophotphat
|
Muối axit
|
Bài 3:
- Lấy mẫu NaOH, P2O5, NaCl cho tác dụng với quỳ ẩm:
+ Hóa đỏ P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+ Hóa xanh NaOH
+ Không có các hiện tượng trên NaCl
Bài 4:
mKClO3= 61,25 . 100:100= 61,25g
MKClO3= 122,5 g/mol
nKClO3= m:M = 61,25:122,5 = 0,5 mol


2KClO3 to 2KCl + 3O2
0,5 0,75 (mol)
Đktc, VO2= n . 22,4= 0,75 . 22,4= 16,8 lit
Bài 5:
Vì khí Hidro khi bơm vào sẽ dễ gây ra cháy nổ và dẫn tới nguy hiểm nên người ta sử dụng khí heli( là khí trơ) để an toàn hơn.
Bài 6:
MNa2O=62 g/mol, MH2O= 18g/mol, MNaOH= 40 g/mol
nNa2O= m:M = 0,775:62
nH2O=m:M = 39,225:18 = 2,18 mol
Na2O + H2O 2NaOH
Tpư: 0,0125 2,18 (mol)
Pư: 0,0125 0,0125 0,025
Spư: 0 2,1675 0,025
SS:0,0125<2,18 H2O dư, bài toán tính theo Na2O.
Dung dịch thu được sau phản ứng là chất tan Natri Hidroxit( NaOH).
mNaOH/dd spư= n . M= 0,025 . 40= 1g
mdd spư= 0,775+(2,1675.18) = 39,015g
C%NaOH/ dd spư= mct : mdd . 100= 1 :39,015 . 100 = 2,5%