PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
---------------------------
ĐÁP ÁN – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - HÓA 8 - Năm học 2018 – 2019
Câu 1 (1.0điểm): Mỗi ý được 0,25 đ.
AlCl2 à AlCl3 NaO2 à Na2O
MgNO3 à Mg(NO3)2 Zn2SO4 à ZnSO4
Câu 2 (2,5 điểm): Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5đ
a) K2O + H2O 4 2KOH
b) 4P + 5O2 4 2P2O5
c) 2KMnO4 4 K2MnO4 + MnO2 + O2
d) 3Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 4 2Al(OH)3 + 3Ca(NO3)2
e) Fe3O4 + 4CO 4 3Fe + 4CO2
Câu 3 (2,0 điểm)
- 2 Al+3 H2SO4→Al2(SO4)3 + 3 H21,0 đ
- mAl+mH2SO4=mAl2(SO4)3+mH20,5 đ
- mH2SO4 = 29,4g0,5 đ
Câu 4 ( 2.0 điểm): Tính
- mFe2O3 = 0,25 . 160 = 40 (g)0,5đ
- Số phân tử CO2 = 0,75.6.1023 =4,5.1023 (phân tử)0,5đ
- Số molCH4 = 8 : 16 = 0,5( mol) . 0,5đ
VCH4 = 0,5.22,4 = 11,2 (l) 0,5đ
Câu 5 (2.0 điểm)
CxHyOz (M = 180 g/mol) 0,25đ
%C = (x.12.100):180 = 40 à x = (40.180):(12.100) = 6 0,5đ
%H = (y.1.100):180 = 6,67 à y = (6,67.100):(1.100) = 12 0,5đ
%O = (z.16.100):180 = 53,33 à z = (53,33.180):(16.100) = 6 0,5đ
CTHH: C6H12O6 0,25đ
Câu 6 (0.5 điểm)
2H2 + O2 2H2O
- Viết được phương trình 0,25đ
- Cân bằng đúng phương trình
0,25đ
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC: 2018 - 2019
ĐÁP ÁN
Câu
|
Đáp án
|
Thang điểm
|
Câu 1
(3 điểm)
|
- Fe+2HClFeCl2+H2
- 2SO2+O22SO3
- 3BaCl2+Al2(SO4)33BaSO4+2AlCl3
- 3Fe+2O2Fe3O4
- Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
- CH3COOH+2O22CO2+2H2O
- Ghi đúng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử ở mỗi PT: 0,25đ
|
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
|
Câu 2
(2 điểm)
|
a.


|
b.

|
Câu 3
(1.5 điểm)
|
a. PTHH: CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaCl2
b. m CuCl2 + m Ba(OH)2 = m Cu(OH)2 + m BaSO4
c. x = m Cu(OH)2 = 27+34,2-41,6 = 19,6 gam
|
Câu 4
(1.5 điểm)
|
a. 
|
b.
|
c.
Số phân tử K2O: 0,4.6.1023=2,4.1023 phân tử K2O.
|
Câu 5
(1 điểm)
|

|
Câu 6
(1 điểm)
|
-Phương trình chữ:
Natri hiđrocacbonat + axit clohiđric Natri clorua + khí cacbonic + nước
-PTHH:
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
|
0,5 đ
0,5 đ
|
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH
Đáp án
Đề thi hoc kì 1 – 2018-2019
Môn : Hóa học 8
Câu 1 : ( 1 điểm ) :
+ Phân loại đúng mỗi chất được 0,25 điểm .
ĐC: O2 và Fe, HC: NaCl và CaCO3
Câu 2 : ( 3,5 điểm )
+ Lập phương trình hóa học đúng mỗi cái 0,5 điểm
+ Cho biết tỷ lệ hệ số của các phương trình đúng 0,5 điểm
+ Sai tỷ lệ trừ 0,125 mỗi cái ( trừ không quá 0,5 điểm )
a. 2H2 + O2 à 2 H2O
b. Mg + 2 HCl à MgCl2 + H2
c. 2 KClO3 à 2 KCl + 3 O2
d. Fe3O4 + 4 CO à 3 Fe + 4 CO2
e. 2 C8H14 + 13 O2 à 16 CO2 + 10 H2O
f. 2 Fe + 3Cl2 à 2 FeCl3
Câu 3 : ( 3 điểm )
+ Viết đúng Pưhh 0,5 điểm
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
+ Viết đúng CT ĐLBTKL 0,5 điểm
mFe + mHCl = mFeCl2 + mH2
+ Tính khối lượng Sắt = 3,25g ( 0,5 điểm)
mFe + 8 = 7,5 + 3,75 à mFe = 3,25g
+ Tính tỉ khối đúng d H2/KK = 0,069 ( 0,5 điểm)
dH2/KK = 2:29
+ Tính %Fe = 44,1% và % Cl = 55,9 % ( mỗi cái 0,5 điểm )
FeCl2 (M = 127 g/mol)
%Fe = (1.56.100):127 = 44,1%
%Cl = (2.35,5.100):127 = 55,9%
Câu 4 : ( 2,5 điểm )
MFeO = 72 g/mol
+ nFeO = m/M = 0,125 mol
+ nO2 = V / 22,4 = 0,2 mol (đktc)
MK2O = 94 g/mol
+ mK2O = n . M = 18,8 g
+ nN2 = V:22,4 = 0,6 mol
MN2 = 28 g/mol
+ mN2 = n.M = 16,8 g
+ Mỗi cái đúng 0,5 điểm
+ Không lời giải , đơn vị trừ 0,25 điểm
+ Ra kết quả sai , thế số đúng trừ 0,25 mỗi câu
+ Sai công thức không cho điểm .
Hết
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐÁP ÁN
CÂU
|
ĐÁP ÁN
|
ĐIỂM THÀNH PHẦN
|
GHI CHÚ
|
Câu 1
(2 đ)
|
a. Viết đúng công thức CaO và Ca(OH)2
b. Nêu đúng ý nghĩa CTHH (3 ý)
CaO: HC tạo bởi Ca và O, 1 pt có 1Ca và 1O, PTK = 56
Ca(OH)2: HC tạo bởi Ca, H và O; 1 pt có 1Ca, 2H và 2O; PTK = 74
c. PTHH: CaO + H2O à Ca(OH)2
|
0,5
1
0,5
|
|
Câu 3
(1 đ)
|
a. Nêu được ĐLBTKL: trong PƯHH tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm.
b. Công thức về khối lượng của phản ứng
2Mg + O2 à 2MgO

Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng:
= 1000 – 600 = 400 (g)
|
0,5
0,25
0,25
|
|
Câu 4
(2 đ)
|
a. nH2 = A:N = 0,05 mol
VH = n.22,4 = 1,12 (l)
b. MCuSO4 = 160 g/mol
mCuSO4 = n.M = 80g
c. MNH3 = 17 g/mol
nNH3 = m:M = 0,2 mol
VNH3 = n.22,4 = 4,48 (l)
d. MFe = 56 g/mol
nFe = m:M = 0,2 mol
AFe = n.N = 1,2.1023 nguyên tử Fe
|
0,5
0,5
0,5
0,5
|
|
Câu 5
(2 đ)
|
- Gọi CxOy (M= 22.2=44 g/mol)
%C = (x.12.100):44 = 27,27
à x = (27,27.44):(12.100) = 1
%O = (y.16.100)44 = 72,73
à y = (72,73.44):(16.100) = 2
- Vậy CTHH của khí cacbonic là: CO2
b. Hs 4 nêu được biện pháp
|
0,25
0,25
0,25
0,25
1
|
|
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỨC TRÍ
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8
Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học: (Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5đ )
- 4 Al+3 O22 Al2O3
- 2 K+2 H2O®2 KOH+ 2 H2
- CaSO3 +2 HCl→ CaCl2+SO2+H2O
- ZnCl2+2 AgNO3 ® Zn(NO3)2+2 AgCl
- 3 Ca(OH)2+2 H3PO4®Ca3(PO4)2+6 H2O
- Fe3O4+4 H2 3 Fe+4 H2O
Câu 2: (2 điểm) Sửa đúng 1 CTHH chất : 0,5 điểm
Công thức hóa học sai
|
Sửa lại cho đúng
|
a) Al(OH)2
|
Al(OH)3
|
b) K2(CO3)2
|
K2CO3
|
c) Ba2O2
|
BaO
|
d) Ca2(NO3)3
|
Ca(NO3)2
|
Câu 3: (1,5 điểm) Quá trình sản xuất vôi sống gồm hai công đoạn:
- Công đoạn 1: hiện tượng vật lý (0,5đ)
- Công đoạn 2: hiện tượng hóa học (0,5đ)
PT chữ: Canxi cacbonat
Canxi oxit + Khí cacbon đioxit. (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm)
nH2 = V:22,4 = 0,2 mol đktc (0,5đ)
MH2 = 2 g/mol à mH2 = n.M = 0,4 g
PTHH : Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (0,5đ)
(0,5đ)
mFe = 30,4 + 0,4 – 19,6 = 11,2g (0,5đ)
Câu 5: (1,5 điểm) Khí A có công thức dạng chung là RH3 . Biết tỉ khối của khí A so với khí oxi là 0.53125. Hãy xác định công thức hoá học của khí A .
dA/O2 => MA = 0.53125 x 32 = 17g/mol (0,5đ)
MA = MR + 3MH => MR = 17 – 3 x1 = 14 g/mol (0, 5đ)
R là Nitơ => NH3 (0,5đ)
(Al = 27; Cl = 35,5; O = 16; N =14 , Fe = 56 , H = 1)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NGUYỄN DU
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8
Năm học: 2018 - 2019

Câu 1: (3 điểm)
Mỗi PTHH cân bằng đúng được 0.5 điểm – không tối giản tỉ lệ cân bằng trừ 0,25 một PTHH.
- Fe2O3+6HCl ®2FeCl3+3H2O
- 2Al +3H2SO4 ®Al2(SO4)3+3H2
- Fe3O4+4H2®3Fe+4H2O
- C2H6O+3O2®2CO2+3H2O
- 4Fe(OH)2+O2 ®2Fe2O3+4H2O
- 2NaCl +2H2O®2NaOH+Cl2+H2
Câu 2: (2.0 điểm)
mỗi % của N tính đúng được 0,5 đ.
NH4NO3: %N = (28 . 100) : 80 = 35% à hàm lượng đạm nhiều nhất.
NH4Cl: %N = (14 . 100) : 53,5 = 26,17%
(NH4)2SO4: %N = (28 . 100) : 132 = 21,21%
(NH4)2HPO4: %N = (28 . 100) : 132 = 21,21%
Câu 3: (1.0 điểm) Tính tỉ khối của các khí so với không khí
- Đặt đứng bình: O2, CO2, vì d>1. Các khí này nặng hơn KK(0.5đ)
- Đặt ngược bình: CH4. vì d<1. Các khí này nhẹ hơn KK(0.5đ)
Câu 4: (2.5 điểm)
a) CTHH của kẽm sunfat: ZnSO4 (0,5đ)
Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2 (0.5đ)
b)
(0.25đ)
Số mol nguyên tử kẽm: n= 0,6.1023/0,6.1023=1 mol (0.25đ)
Khối lượng kẽm: m= n.M= 1.65 = 65 gam (0,25đ)
Khối lượng khí hidro:
(0,25đ)
Số mol của 2 gam H2: nH2 = m:M = 1 mol (0.25đ)
Thể tích của 2 gam khí hidro đktc là:
(0.25đ)
Câu 5: (1.5 điểm)
Hợp chất B có thành phần gồm 75% C và 25% H về khối lượng.Xác định công thức hóa học của B, biết 1 mol khí B 16g
Khối kượng mol khí B:
(0.25đ)
Đặt CT của khí B là: CxHy
(0.5đ)
(0.5đ)
CTHH của B là CH4 (0.25đ)
Phòng GD và ĐT Quận 1
Trường THCS Minh Đức
Đáp án Đề kiểm tra cuối HK1 (2018_2019)
Hóa 8 _ 45 phút
Giống đáp án của Huỳnh Khương Ninh
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 8
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1: (2,5 điểm)
Có các cách viết sau: Cu , N , O, O3 , 2O, 3O, CaCO3 , 2O2 .
- Cách viết nào dùng để biểu diễn công thức hóa học của chất? Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?
CTHH: Cu, O3, CaCO3, O2
ĐC: Cu, O3 và O2
HC: CaCO3
- Mỗi cách viết trên chỉ ý gì ?
Cu: 1 nt đồng, N: 1 nt Nito, O: 1 nt oxi, 2O: 2 nt oxi, 3O: 3 nt oxi
O3: 1pt ozon, CaCO3: 1 pt canxi cacbonat, 2 O2: 2 pt oxi
Câu 2: (2 điểm)
Chọn công thức hóa học thích hợp thay vào dấu ? ( nếu có ) và hòan thành phương trình hóa học của mỗi phản ứng theo sơ đồ cho sau.
a. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2
b. 2Al + 3CuCl2 à 2AlCl3 + 3Cu
c. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 6H2O
d. Fe3O4 + 4CO à 3Fe + 4CO2
e. 2K + Cl2 à 2KCl
f. 3AgNO3 + Al à Al(NO3)3 + 3Ag
Câu 3: ( 3 điểm)
a. Hãy trình bày cách tính :
-Hóa trị của nguyên tố nitơ trong hợp chất N2O ? NH3 ?
x II
N2O : x.2 = II.1 à x= I
x I
NH3 : x.1 = I.3 à x = III
-Hóa trị của nguyên tố sắt (theo x và y) trong hợp chất FexOy ?
a II
FexOy : a.x = II.y à a = 2y:x
b. Cho công thức của một hợp chất là H2SO4. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nhôm và nhóm (SO4). à Al2(SO4)3
Câu 4: (1,5 điểm)
- Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất NH4NO3.
NH4NO3 (M =80 g/mol)
%N = (2.14.100):80 = 35%
%H = (4.1.100):80 = 5%
%O = (3.16.100): 80 = 60%
- Tính khối lượng nguyên tố oxi có trong 2kg hợp chất trên.
mO = 2.60% = 1,2 kg
- Tính khối lượng hợp chất trên có chứa 2g nguyên tố nitơ.
mNH4NO3 = 2:35% = 5,71 g
Câu 5: (1 điểm)
Tính đến cuối tháng 3/2016 (lúc ảnh hưởng của hạn - mặn gay gắt nhất), hạn hán ảnh hưởng đến tất cả 13 tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL), trong khi xâm nhập mặn ảnh hưởng đến 9/13 tỉnh. Ước tính thiệt hại trong đợt hạn - mặn 2015 -2016 toàn vùng ĐBSCL có thể lên đến 5.500 tỷ đồng. Trong đó, sản xuất nông nghiệp bị thiệt hại nặng nề nhất, với trên 160.000 ha đất canh tác (chủ yếu là lúa, ngoài ra còn có mía, cây ăn trái, rau màu...) bị nhiễm mặn (Kiên Giang và Cà Mau là 2 tỉnh bị tác động lớn nhất), thiệt hại khoảng 3.000 tỷ đồng; thiệt hại trong nuôi trồng thủy sản các loại khoảng 200 tỷ đồng và do thiếu nước sinh hoạt ước khoảng 500 tỷ đồng (khoảng 600.000 người dân bị thiếu nước sinh hoạt). Bên cạnh đó, các thiệt hại khác ước tính cũng khoảng gần 1.000 tỷ đồng, chủ yếu do bổ sung công tác nạo vét kênh mương, tu bổ bờ bao, gia súc, gia cầm chết do thiếu nước uống, dịch bệnh do thiếu nước sinh hoạt...”
(Trích tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam ngày 29.0.2016; Tác giả Nguyễn Ngọc Anh – Chuyên gia cao cấp về thủy lợi, nguyên Viện trưởng Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam)
Em hãy hướng dẫn cho người dân cách lấy được nước sạch từ loại nước nhiễm cát và mặn trên để có nước dùng trong sinh hoạt.
Dùng phương pháp lọc để tách cát ra khỏi nước.
Dùng phương pháp chưng cất để lấy nước sạch.
------------------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2018-2019 ( ĐỀ NGHỊ)
MÔN HÓA 8
Câu 1: Cân bằng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các PTHH sau: (3đ)
a. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2
b. 3Fe + 2O2 à Fe3O4
c. Fe2(SO4)3 + 6KOH à 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
d. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 6H2O
Câu 2: (2đ) Tính:
- Khối lượng của 5,4 x 1023 phân tử AgNO3.
nAgNO3 = A:N = 0,9 mol
MAgNO3 = 170 g/mol
mAgNO3 = n.M = 153 g
- Số mol có trong 80g CaCO3.
MCaCO3 = 100 g/mol
nCaCO3 = m:M = 0,8 mol
- Thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm: 0,56 mol khí O2 và 1,02 x 1023 phân tử khí Cl2.
nCl2 = A:N = 0,17 mol
Vhh = nhh.22,4 = (0,56+0,17).22,4 = 16,352 lit đktc
Câu 3: (2đ) Tính phần trăm (%) khối lượng các nguyên tố hóa học có trong các chất sau:
a. (NH2)2CO (M = 60 g/mol)
%N = (2.14.100):60 = 46,67%
%H = (4.1.100):60 = 6,67%
%C = (1.12.100):60 = 20%
%O = (1.16.100):60 = 26,66%
- Zn(NO3)2 (M = 189 g/mol)
%Zn = (1.65.100):189 = 34,39%
%N = (2.14.100):189 = 14,81%
%O + (6.16.100):189 = 50,79%
Câu 4: (2đ) Lập CTHH của hợp chất A biết:
- Khí A nặng hơn không khí 2 lần
- A gồm: 82,7586% C , còn lại là H.
Đề sai
Câu 5: (1 điểm) Vận dụng kiến thức trạng thái vật chất, hãy giải thích vì sao ta có thể dễ dàng đổ nước từ cốc này sang một cốc khác.
Vì các phân tử ở trạng thái lỏng chuyển động trượt lên nhau.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VĂN LANG
ĐÁP ÁN
Câu 1 (3 điểm): Lập phương trình hóa học
Cân bằng đúng: 0,5/PT
- a.2Fe +3Cl2
2FeCl3
- b. 2K+2H2Oà 2KOH+H2
- c. 2KClO3
2KCl + 3O2
|
- BaCl2+ Na2SO4 à BaSO4+ 2NaCl
- 2Al+ 6 HClà2AlCl3+ 3H2
- 4P + 5O2 2P2O5
|
Câu 2 (2,5điểm): Hãy tính
[
|
Nội dung
|
Điểm
|
a.
|
M (H2SO4) = 98 g/mol
mH2SO4 = n.M = 49 g
|
0,25
0,25
|
b.
|
MFe = 56 g/mol
nFe = m:M = 0,065 mol
AFe = n.N = 0,39.1023 nguyên tử
|
0,25
0,25
|
c.
|
nCO = A:N = 0,25 mol.
MCO = 28 g/mol
mCO = n.M = 7g
|
0,25
0,25
0,25
|
d.
|
M = d.MO2 = 60 g/mol
mX= n.M = 18g
VX = n.22,4 = 6,72 lít
|
0,25
0,25
0,25
|
Câu 3 (1,5 điểm): Lập công thức hoá học và tính phần trăm nguyên tố S trong hợp chất sau:
a
|
CTHH: CuSO4
M CuSO4 = 160g/mol
%S = (1.32.100):160 = 20 %
|
0,25
0,25
0,25
|
b
|
CTHH: K2S
M = 110 g/mol
%S = (1.32.100):110 = 29,1%
|
0,25
0,25
0,25
|
Bài 4 (2 điểm):
|
Nội dung
|
Điểm
|
a.
|
H2 + FeO à Fe + H2O
|
0,5
|
b.
|
mH2 + mFeO = mFe + mH2O
mH2 = 0,4g
|
0,25
0,5
|
c.
|
M (H2) = 2 g/mol
nH2 = m:M = 0,2 mol
V(H2) = n.22,4 = 4,48l
|
0,25
0,25
0,25
|
Câu 5 (1 điểm):
|
Nội dung
|
Điểm
|
a.
|
CTHH: NxOy (M = 46 g/mol)
%O = (y.16.100):46 = 69,66%
- è y = (69.66.46):(16.100) = 2
%N = (x.14.100):46 = 30,34
à x = (30,34.46):(14.100) = 1
x = 1, y = 2
- è NO2
|
0,25
0,25
0,25
|
b.
|
2H2O + 4 NO2 + O2 à 4HNO3
|
0,25
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
Họ tên HS:..................................................
Lớp: ………… Số báo danh: …………
|
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 8
Năm học: 2018 - 2019
Môn: ............... - Ngày: …/..../2015
Thờigian: 45phút
|
MẬT MÃ
|
STT
|
Chữký
của GT:
|
%-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
ĐIỂM
|
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
|
MẬT MÃ
|
STT
|
Chữký
của GK:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: (3 điểm)Lập phương trình hóa học:
- 4P+5O22P2O5
- 2Na+2H2O®2NaOH+ H2
- CaCO3 +2HCl→ CaCl2+CO2+H2O
- CuCl2+2AgNO3 ® Cu(NO3)2+2AgCl
- 3Ba(OH)2+2H3PO4®Ba3(PO4)2+6 H2O
- Fe3O4+4H2 3Fe+4H2O
Câu 2: (2 điểm)Lập công thức hóa học của hợp chất
- Nhôm Hidroxit gồm nguyên tố nhôm vànhóm nguyên tử Hidroxit OH
Al(OH)3
- Tìm CTHH của hợp chất có thành phần % về khối lượng các nguyên tố lần lượt là: 36,8% Fe ; 21% S, còn lại là O. Biết 1 mol hợp chất có khối lượng 152g
Gọi FexSyOz (M = 152 g/mol)
%Fe = (x.56.100):152 = 36,8 à x = (36,8.152):(56.100) = 1
%S = (y.32.100):152 = 21 à y = (21.152):(32.100) = 1
%O = (z.16.100):152 = (100-36,8-21) à z = (42,2.152):(16.100) = 4
- è FeSO4
Câu 3: (2 điểm)
Ở điều kiện tiêu chuẩn , một hỗn hợp khí A gồm có 3,36 lít khí Clo; 9 x 1023 phân tử khí Nitơ . Hãy tính thể tích hỗn hợp khí A ở đktc và khối lượng khí Nitơ trong hỗn hợp khí A .
nN2 = A:N = 1,5 mol
VN2 = n.22,4 = 33,6 lit đktc
- è VA = 3,36 + 33,6 = 36,96 lit
MN2 = 28 g/mol
mN2 = n.M = 42 g
Câu 4: (2 điểm)
Cho kim loại Sắt tác dụng với 19,6g axit sunfuric thu được sản phẩm là 30,4g Sắt ( II ) Sunfat và 4,48 lít khí Hidro ở đktc .
- Viết biểu thức về khối lượng cho phản ứng hóa học trên .
Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
mFe + mH2SO4 = mFeSO4 + mH2
- Tính khối lượng Sắt tham gia phản ứng ?
nH2 = V:22,4 = 0,2 mol
MH2 = 2 g/mol
mH2 = n.M = 0,4 g
m Fe = 30,4 + 0,4 – 19,6 = 11,2 g
Câu 5: (1 điểm) Khí A có công thức dạng chung là RH3 . Biết tỉ khối của khí A so với khí oxi là 0.53125. Hãy xác định công thức hoá học của khí A .
MA = d.MO2 = 17 g/mol
- è A = RH3 = 17
- è R = 17- 3 = 14 (N)
- è NH3
(Al = 27; Cl = 35,5; O = 16; N =14 , Fe = 56 , H = 1, S = 32)