ĐỀ THCS ĐỨC TRÍ
Câu 1:
a) Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 (PƯ thế)
b) Fe3O4 + 4H2 à 3Fe + 4H2O (PƯ thế)
c) 2KClO3 2KCl + 3O2 (PƯ phân hủy)
d) 4P + 5O2 2P2O5 (PƯ hóa hợp)
Câu 2:
Thuốc thử
Quỳ tím
Đun cô cạn
|
KOH
Hóa xanh
X
|
HCl
Hóa đỏ
X
|
NaCl
Không HT
Muối kết tinh
|
H2O
Không HT
Bay hơi
|
Câu 3:
4Na + O2 à 2Na2O
Na2O + H2O à 2NaOH
Câu 4:
NO2 : Phân loại : OA
Tên : Nitơ dioxit
Ca(OH)2 : Phân loại : Base
Tên : Canxi hidroxit
Cu(SO4) :Phân loại : Muối
: Tên : Đồng Sunfat
Câu 5:
MAl = 27g/mol
nAl = m : M = 2,7 : 27 = 0,1 mol
mH2SO4 = 245 x 20% = 49g
MH2SO4 = 2 + 32 + 16 x 4= 98 g/mol
NH2SO4 = m : M = 2,9 : 98 = 0,5 mol
a) 2Al + 3H2SO4 à Al2 (SO4)3 +3H2
2 3 1 3 mol
0,1 0,5 mol
0,1 0,15 0,05 0,15 mol
0 0,35 0,5 0,05 0,15 mol
So sánh dư:
Hết dư
b) Sau phản ứng các chất còn dư:
H2SO4; mH2SO4 dư = n . M = 0,35 x 98
= 34,3 g
c) Vì H2SO4 dư => quỳ tím hóa đỏ
ở đktc: VH2 = n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,36 lít
C% Al2(SO4)3 = mct : mdd . 100
= 2,7 : 49 . 100 = 5,5 %
Đề THCS Trần Văn Ơn
Bài 1:
- 2Al + 3H2SO4 à Al2 (SO4) + 3H2 (thế)
- 2Na + 2H2O à 2 NaOH + H2 (thế)
- 4P + 5O2t°2P2O5 (hóa hợp)
- 2KMnO4t°K2Mn04 + MnO2 + O2(phân hủy)
Bài 2:
CTHH
|
Tên gọi
|
Phân loại
|
HNO3
|
Axit nitric
|
Acid
|
Fe3O4
|
Sắt (II, III) oxit
|
OB
|
Al2 (SO4)3
|
Nhôm sunfat
|
Muối
|
Ba(HCO3)2
|
Bari hidrocacbonat
|
Muối
|
KOH
|
Kali hidroxit
|
Bazơ kiềm
|
Câu 3:
- MCuo= 80g/mol
nCuo= m: M = 24 : 80 = 0,3 (mol)
H2 + Cuo + Cu + H2O
1 1 1 1 mol
0,3 0,3 0,3 0,3 mol
- MCu= 64g/mol
mcu = n.M = 0.3 . 64 = 19,2 (g)
ở đktc, VH2 =n.22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
- Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
1 2 1 1 mol
0,3 0,6 0,3 0,3 mol
MHcl = n.M = 0,3 . 36,5 = 21,9 (g)
C% Hcl = mct : mdd . 100% = (21,9 : 87,6) . 100%
= 25%
- mddFecl2 = mFe + mddHcl - mH2
= (0,3.56) + 87,6 – (0,3.2)
= 103,8 (g)
Câu 4:
Vì MCl2 = 71 g/mol > MCH4 = 16g/mol
=> Khí Clo nặng hơn khí CH4
=> Khí Clo sẽ đi xuống, khí CH4 sẽ bay lên.
Đề THCS Huỳnh Khương Ninh
Câu 1:
STT
|
CTHH
|
Phân loại hợp chất
|
Đọc tên hợp chất
|
1
|
SO3
|
OA
|
Lưu Huỳnh trioxit
|
2
|
Fe(OH)3
|
Base
|
Sắt (III) hidroxit
|
3
|
H3PO4
|
Acid
|
Acid photphoric
|
4
|
BaCl2
|
Muối
|
Bari Clorua
|
Câu 2:
2KMnO4 t° K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2 t° 2H2O
H2SO4 + Fe à FeSO4 + H2
H2 +FeO à Fe + H2O
Câu 3:
MKNO3 = n.M = 0,25 . 101 = 25,25 (g)
MKNO3 = 101 g/mol
C% KNO3 = Mct . 100 : mdd = 25,25 . 100 : 175
= 13,4 %
Câu 4:
2KMnO4 t° K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2 t° 2H2O
H2O + SO3 à H2SO4
H2SO4 + Fe à FeSO4 + H2
H2 + FeO t° Fe + H2O
Câu 5
2HCl + Mg à MgCl2 + H2
2 1 1 1 mol
Trước pứ 0,25 0,05 mol
Pứ 0,1 0,05 0,05 0,05 mol
Dư 0,15 0 0,05 0,05 mol
So sánh dư” HCl : Mg

Dư hết
MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol
NHCl = m : M = 9,125 : 36,5 = 0,25 (mol)
MMg = 24 g/mol
NMg = m : M = 1,2 : 24 = 0,05 (mol)
ở đktc: MH2 = 2 g/mol
VH2 = n.22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
mH2 = n . M = 0,05 . 2 = 0,1 (g)
MMgCl2 = 24 + 35,5 . 2 = 95 g/mol
mMgCl2 = n.M = 95 . 0,05 = 4,75 (g)
Fe3O4 + 4H2 t° 3Fe + 4H2O
1 4 3 4 mol
0,0125 0,05 0,0375 0,05 mol
MFe = 56 g/mol
MFe = n.M = 0,0375 . 56 = 2,1 (g)
Đề THCS Đức Trí
Câu 1:
a) 2KMnO4 t° K2MnO4 + MnO2 +O2
b) CaO + H2O à Ca (OH)2
c) 2Al + 3H2SO4 à Al2 (SO4)3 + 3H2
d) 2H2O t° 2H2 + O2
Câu 2
Thuốc thử
|
NaOH
|
HCl
|
H2O
|
Nacl
|
Qùy tím
|
Hóa Xanh
|
Hóa Đỏ
|
Không HT
|
Không HT
|
Đun cô cạn
|
|
|
Bay hơi
|
Muối kết tinh
|
Câu 3
CTHH
|
Phân loại
|
Gọi tên
|
H2SO4
|
Acid
|
Axit sunfuric
|
P2O5
|
OA
|
Diphotpho pentaoxit
|
Fe(OH)3
|
Base
|
Sắt (III) Hidroxit
|
CuO
|
OB
|
Đồng (II) oxit
|
KH2PO4
|
Muối
|
Kali đihidro photphat
|
Na2SO4
|
Muối
|
Natri sunfat
|
Câu 4
Natri tác dụng với nước: sủi bọt khí, natri tan dần.
Thử bằng quỳ tím : quỳ tím hóa xanh
2Na + 2H20 à 2NaOH + H2
Câu 5
MFe = 56 g/mol
NFe = m : M = 11,2 : 56 = 0,2 (mol)
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
1 2 1 1 mol
0,2 0,4 0,2 0,2 mol
MH2 = 2 g/mol
mH2 = n.M = 0,2 .2 = 0,4 (g)
MFeCl2 = 127g/mol
MFeCl2 = n.M = 0,2 . 127 = 25,4 (g)
2H2 + O2 t° 2H2O
2 1 2 mol
0,2 0,5 mol
0,2 0,1 0,1 mol
0 0,1 0,1 mol
Vì tỉ lệ giữa H2 và O2 la : 0,2 : 0,5 = 2:5
=> Que đóm phựt cháy vì O2 dư.
So sánh: H2 : O2
<
Hết dư
MH2O = 18g/mol
MH2O = n .M = 0,1 . 18 = 1,8 (g)
Câu 6
250 ml = 0,25 l
MCuSo4 = 160 g/mol
nCuSo4 = m . M = 4,8 : 160 = 0,03 (mol)
CM CuSo4=
= 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK II
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
Năm học: 2017 – 2018
Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các chương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) 2 Al + 6HCl à 2AlCl 3 + 3H2 (thế)
b) Fe2O3 +3 H2 à 2Fe +3 H2O (thế)
c) 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phân hủy)
d) P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 (Hóa hợp)
e) K2O + H2O à 2KOH (Hóa hợp)
f) Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2 (thế)
Hãy cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng joas học gì?
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
CTHH : Tên gọi : Phân loại
NaHCO3 : Natri hidro Cacbonat : Muối
H2SO4 : Axit Sunfuric : Acid
Zn (OH)2 : kẽm hidroxit : Base
Cu(NO3)2 : Đồng (II) Nitrat : Muối
Câu 3: (1 điểm) Mô tả hiện tượng và viết phương trình cho thí nghiệm sau: dẫn khí hidro qua CuO và đun nóng
CuO màu đen cháy thành đồng màu đỏ
H2 + CuO đp Cu + H2O
Câu 4: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: KOH; HCl, NaNO3; H2O
|
KOH
|
HCl
|
NaNO3
|
H2O
|
Quỳ tím
|
Xanh
|
Đỏ
|
Không hiện tượng
|
Không hiện tượng
|
Đun Sôi
|
X
|
X
|
Muối kết tinh
|
Bốc hơi
|
Câu 5: (2,5 điểm) Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 43,8 gam axit clohidric
- tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng
- Tính khối lượng dung dịch axit clohidric ban đầu biết nồng độ dung dịch là 10%
Giải
Mzn = 65 g/mol
nzn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol
MHCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol
NHCl = m / M = 43,8 : 36,5 = 1,2 mol
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
1 2 1 1 mol
Trước Pứ 0,2 1,2 mol
PỨ 0,2 0,4 0,2 0,2 mol
Dư 0 0,8 0,2 0,2
So sánh: 0,2 : 1 < 1,2 : 2
Hết dư
MZnCl2 = 65 + 71 = 136 g/mol
mZnCl2 = n. M =0,2 . 136 = 27,2 g
MH2 = 2g/mol
mH2 = n . M = 2 . 0,2 = 0,4 g
Câu 6: ( 1 điểm) Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại, phản ứng cháy của axetilen C2H2 trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 8,96 lít khí oxi cần dùng để đốt cháy 8.96 lít khí axetilen (đktc).
2C2H2 + 5O2 à 2CO2 + 2H2C
2 5 2 2 mol
0,4 1 0,8 0,4 mol
MC2H2 = 26 g/mol
ở đktc
à VC2H2 = n. x22,4 => n = V : 22,4 = 8,96 : 22,4
= 0,4 mol
ở đktc
VO2 = n x 22.4 = 1x 22,4 = 22,4 (lít)
Câu 1:
CuO : Đồng (II) oxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
Na2O : Đinatri oxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
CaO : Canxi oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
Câu 2:
Na2O + H2O à 2NaOH
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
CaO + H2O à Ca(OH)2
SO2 + H2O à H2SO3
Câu 3:
a) 2Na +2 H2O à 2NaOH + H2
Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2
b) Ca + 2HCl à CaCl2 + H2
2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
Câu 4:
MFeO = 56 + 16 = 72 g/mol Ở đktc:
nFeO =
=
= 0,2 mol nH2 =
=
= 0,1 mol
a) FeO + H2 à Fe + H2O
1 : 1 : 1 : 1 mol
Trước phản ứng 0,2 0,1 mol
Phản ứng 0,1 à 0,1 à 0,1 à 0,1 mol
Dư 0,1 0 mol
So sánh: FeO H2 Các chất sau phản ứng:
>
mFeO dư = n.M = 72.0,1 = 7,2 g
Dư Hết mFe = n.M = 0,1.56 = 5,6 g
mH2O = n.M = 0,1.18 = 1,8 g
b) mFe = n.M = 0,1.56 = 5,6 g
c) FeO + CO à Fe + CO2
1 : 1 : 1 : 1 mol
0,1 à 0,1
Ở đktc: VCO = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)