ÔN TẬP CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- Xét các hiện tượng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học:
- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
- Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến thành khí cacbonic và hơi nước.Sự tạo thành sương mù.
- Sự tạo thành lớp mỏng màu xanh trên đồ đồng.
- Nghiền nhỏ mảnh thuỷ tinh thành bột.
- Rượu để lâu ngày bị chua.
- Thức ăn bị thiu thối.
- Mặt trời mọc sương bắt đầu tan.
- Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
- Hiệu ứng nhà kính (do tích tụ khí cacbonic trong khí quyển) làm cho trái đất ấm dần lên.
- “Ma trơi” là ánh sáng xanh (ban đêm) do photphin cháy trong không khí.
- Vắt chanh vào ly nước đường.
- Đốt nhiên liệu trong động cơ xe ôtô.Làm sữa chua.
- Cho quả trứng vào cốc đựng nước thì quả trứng chìm, hòa thêm muối vào nước thì quả trứng lơ lửng hay có thể nổi lên nếu lượng muối tan vào nước quá nhiều.
- Nam châm hút được vụn sắt mà không hút được vun đông, nhôm hay bạc.
- Nhỏ một giọt xăng và một giọt nước lên hai vị trí trên lưng bàn tay ta thấy tại vị trí có giọt xăng lạnh hơn.
- Khi ta uống ly nước ngọt có nước đá, ta thấy ở thành ngoài của ly có xuất hiện các giọt nước.
- Khi ta ăn nhiều xoài xanh, cốc, me thì răng ta bị bào mòn
- Khi giặt áo quần với bột giặt hay xà phòng ta đã phối hợp các hiện tượng gì? Giải thích?
- Sắt dể trong không khí ẩm dễ bị gỉ. Hãy giải thích vì sao người ta có thể đề phòng chống gỉ bằng cách bôi dầu, mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt.
- Lập PTHH cho các hiện tượng hóa học sau:
- Khi đốt photpho, chất này hóa hợp với oxi tạo thành một chất bột màu trắng gọi là anhidrit photphoric.
- Khí metan cháy ( tác dụng với oxi) tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
- Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước ta thu được vôi tôi.
- Nung nóng đá vôi (CaCO3) ở nhiệt độ cao ta được vôi sống và khí cacbonic.
- Đá vôi và nước được tạo thànhkhi thổi khí cacbonic vào nước vôi trong (vôi tôi).
- Khí sulfurơ (SO2) tạo thành do quá trình đốt lưu huỳnh trong không khí.
- Nếu dùng 54g nhôm phản ứng với 294g axit sunfuric thì sau phản ứng thấy có 6g khí hidro thoát ra và ag muối nhôm sufat. Tính ag?
- Điều chế nhôm sunfua, người ta đem nung trong không khí gồm 27g nhôm và 60g lưu huỳnh. Khi phản ứng kết thúc thì thu được khối lượng sản phẩm là bao nhiêu gam (Biết sau phản ứng dư 12g lưu huỳnh).
- Cân bằng và cho biết tỉ lệ hệ số cân bằng các phương trình hóa học sau: (lưu ý dấu ® là dấu mũi tên)
- BaO + H2O ® Ba(OH)2
- K2O + H2O ® KOH
- Zn + Cl2 ® Zn Cl2
- FeCl3 + Fe ® FeCl2
- FeO + O2 ® Fe2O3
- NaOH + CO2 ® NaHCO3
- Fe2(SO4)3 + Fe ® FeSO4
- KClO3 ® KCl + O2
- KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
- Fe(OH)3 ® Fe2O3 + H2O
- NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
- AgNO3 ® Ag + NO2 + O2
- Cu(NO3)2 ® CuO + NO2 + O2
- Na + H2O ® NaOH + H2
- C2H2 + O2 ® CO2 + H2O
- NaOH + H3PO4 ® Na3PO4 + H2O
- BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + HCl
- MgCl2 + NaOH ® Mg(OH)2 + NaCl
- K2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + KCl
- C2H4 + O2 ® CO2 + H2O
- CuSO4 + NaOH ® Na2SO4 + Cu(OH)2
- SO2 + KOH ® K2SO3 + H2O
- Fe(OH)2 + H2SO4 ® FeSO4 + H2O
- Li + H2O ® LiOH + H2
- C2H6O + O2 ® CO2 + H2O
- Fe2O3 + H2 ® Fe + H2O
- Na2SO3 + HNO3 ® NaNO3 + SO2 + H2O
- Fe3O4 + Al ® Fe + Al2O3
- C6H6 + O2 ® CO2 + H2O
- H2SO4 (đ/nóng) + Cu ® CuSO4 + SO2 + H2O
- KCl + AgNO3 ® AgCl + KNO3
- Al2(SO4)3 + BaCl2 ® AlCl3 + BaSO4
- NaHCO3 + HNO3 ® NaNO3 + CO2 + H2O
- Ca(OH)2 + H2SO4 ® Ca SO4 + H2O
- BaCO3 + HCl ® BaCl2 + CO2 + H2O
- Al(NO3)3 + NaOH ® Al(OH)3 + NaNO3
- MgSO4 + Na2CO3 ® MgCO3 + Na2SO4
- Na3PO4 + HNO3 ® NaNO3 + H3PO4
- FeCl3 + Ca(OH)2 ® Fe(OH)3 + CaCl2
- Na2SO3 + FeCl3 ® Fe2(SO3)3 + NaCl
- Thay thế x,y (biết x khác y) bằng những chỉ số cụ thể rồi thêm các hệ số cân bằng để hoàn thành những PTHH sau:
- Cax(PO4)y + HCl ® CaCly + HxPO4
- Al(OH)x + HySO4 ® Aly(SO4)x + H2O
- Zn(OH)y + H3PO4 ® Znx(PO4)y + H2O
- Fe(OH)y + H2SO4 à Fex(SO4)y + H2O
- Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu ? trong các PTHH sau:
a ) Mg + ? HCl ® MgCl2 + ?
b) CuO + ? HNO3 ® Cu(NO3)2 + ?
c) ZnO + ? ® H2O + ?
f) ? Fe(OH)3 ® ? + 3 H2O
g) 2Al + ?CuSO4 ® ? + 3Cu
- Chọn hệ số bằng chữ để hoàn thành các PTPƯ sau:
- FexOy + H2 ® Fe + H2O
- CxHy + O2 ® CO2 + H2O
- ZnxOy + CO ® Zn + CO2
- CxHyOz + O2 ® CO2 + H2O
- CnH2n + O2 ® CO2 + H2O
- CnH2n + 2 + O2 ® CO2 + H2O