CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KH Í
Bài 24 : TÍNH CHẤT CỦA OXI
- KHHH : O - CTHH : O2
- NTK : 16 - PTK : 32
|
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
|
- Chất khí , không màu , không mùi .
- Ít tan trong nước .
- Nặng hơn không khí (dO2/kk > 1)
- Hóa lỏng ở –1830C ,có màu xanh nhạt .
|
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
|
1 . Tác dụng với phi kim:
a) Tác dụng với S :
- Lưu huỳnh cháy trong oxy tạo khí sunfurơ (SO2) :
- PTHH : S + O2 -- t0--> SO2
b) Tác dụng với P :
- Phôtpho cháy trong oxy tạo ra chất rắn ở dạng bột là điphôtpho -pentaoxit (P2O5).
- PTHH : 4P + 5O2 -- t0--> 2P2O5
|
2. Tác dụng với kim loại: (sắt)
- Sắt cháy trong oxy tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4) .
- PTHH :
3Fe+2O2 -- t0--> Fe3O4
|
3. Tác dụng với hợp chất: (khí mêtan).
- Mêtan cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic, nước, đồng thời tỏa nhiều nhiệt.
- PTHH:
CH4+2O2 -- t0--> CO2+2H2O (+Q)
--> Kết luận: Đơn chất oxi là một phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, nó dễ dàng tham gia phản ứng với kim loại, phi và cả hợp chất. Trong các hợp chất O luôn có hóa trị II.
|
1/ BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
BT1: Tính thể tích khí oxi tối thiểu (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6g bột lưu huỳnh? (ĐS: 1,12 lít)
BT2: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc).
a) Viết PTPƯ xảy ra?
b) Sau phản ứng P hay oxi dư? Số mol chất còn dư là bao nhiêu? (n
dư = 0,25 mol)
c) Tính khối lượng chất tạo thành? (m
= 14,2g)
2/ DẶN DÒ: Xem trước bài: “SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI”