ĐÁP ÁN ĐỀ Á CHÂU
Câu 1
(2,5đ)
|
- Mỗiphươngtrìnhđúng: 0,5đ trong đó:
+ điềnđúngchất: 0,25đ
+ Cânbằngđúngmỗi PTHH và điềukiện: 0,25đ
- Zn + H2SO4⟶ZnSO4 + H2
- 3Fe + 2O2Fe3O4
- CuO + H2Cu + H2O
- 2Na + 2H2O ⟶2NaOH + H2
- 2KMnO4K2MnO4+ MnO2 + O2
|
|
Câu 2
(1,5đ)
|
- Mỗiôđiềnđúng: 0,25đ
|
0,25*6
|
Câu 3
(1,5đ)
|
|
P2O5
|
FeO
|
K2O
|
|
H2O
|
Tan
|
Không tan
|
Tan
|
0,25đ
|
Quỳtím
|
Đỏ
|
X
|
Xanh
|
0,25đ
|
PTHH:
P2O5+ 3H2O ⟶ 2H3PO4
K2O + H2O ⟶ 2KOH
|
|
Câu 4
(3đ)
|
Zn + 2HCl ⟶ ZnCl2 + H2
1 2 1 1 (mol)
nZn = 0,4mol
nHCl = 0,5 mol
lậptỉlệ so sánh: ⟹ Zn dư
nZnpứ= 0,25 mol
mZnpứ= 16,25g
mZndư= 9,75g
b) H2 + FeO Fe + H2O
1 1 1 1 (mol)
0,25 (mol)
mFeO = 0,25 . (56 + 16) = 18g
|
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 5
(1,5đ)
|
- mBa(OH)2 = 12g ⟹mdd sau khi pha thêm = 120g
=> C% = 
b) Vì trong hơithở của chúng ta là khí cacbonicnặnghơnkhông khí còn khí hiđronhẹhơnkhông khí
|
0,5đ
0,5
0,5đ
|
ĐÁP ÁN ĐỀ CHU VĂN AN
Câu 1: ( 3 đ)
a) Mg + 2HCl
MgCl2 + H2↑ (Phản ứng thế)
b) Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O (Phản ứng thế)
c) 2KClO3
2KCl + 3O2↑ (Phản ứng phân hủy)
d) SO3 + H2O
H2SO4 (Phản ứng hóa hợp)
e) Na2O + H2O
2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
f) Ca + 2H2O
Ba(OH)2 + H2 (Phản ứng thế)
Mỗi phương trình phản ứng (0,5đ): - đúng sản phẩm : …….……………………………… 0,25đ
- đúng cân bằng : ……………………………………… 0,125đ
- đúng loại phản ứng : ………………………………… 0,125đ
Câu 2: ( 1 đ) (Mỗi ô điền đúng được 0,125đ)
CTHH
|
Tên gọi
|
Phân loại
|
KHSO4
|
Kali hiđrosunfat
|
Muối axit
|
HNO3
|
Axit nitric
|
Axit
|
Fe(OH)2
|
Sắt (II) hiđroxit
|
Bazơ
|
CaCO3
|
Canxi cacbonat
|
Muối trung tính
|
Câu 3: ( 1 đ)
P2O5 tan trong nước, khi nhúng quỳ tím vào thì quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (0,5đ)
P2O5 + 3H2O
2H3PO4 (0,5đ)
Câu 4: (1,5đ)
Nhận biết các dung dịch sau : NaOH, HCl, K2SO4 , H2O
- Dùng quỳ tím nhúng vào 4 ống nghiệm chứa 4 dung dịch trên (0,25đ)
+ ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa đỏ => ống nghiệm đó chứa HCl (0,25đ)
+ ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa xanh => ống nghiệm đó chứa NaOHa) (0,25đ)
- Đem cô cạn 2 ống nghiệm còn lại là K2SO4 , H2O. (0,25đ)
+ ống nghiệm nào sau khi cô cạn thu được chất rắn màu trắng
=> ống nghiệm đó chứa K2SO4 (0,25đ)
+ ống nghiệm còn lại chứa H2O (0,25đ)
Câu 5: (2,5đ)
nZn = 22,75/ 65 = 0,35 (mol) (0,25đ)
nH2SO4 = 24,5/ 98 = 0,25 (mol) (0,25đ)
PTHH:
Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 (0,5đ)
Tỉ lệ phản ứng:
1 1 1 1
Mol ban đầu:
0,35 0,25 0 0
Mol tham gia P/Ư:
0,25 0,25 0,25 0,25
Mol sau P/Ư:
0,1 0 0,25 0,25 (0,5đ)
a) Khối lượng muối kẽm sunfat sinh ra
mZnSO4 = nZnSO4 . MZnSO4 = 0,25. 161 = 40,25 (g) (0,5đ)
b) Ta có công thức:
mct
C% = x 100%
mdd
= (24,5 . 100%) / 20%
= 122,5 (g) (0,5đ)
Câu 6: (1đ)
- nC4H10 = (12,47 .1000) /58 = 215 (mol) (0,25đ)
PTHH:
2C4H10 + 13O2 à 8CO2 + 10H2O (0,25đ
2 13 8 10
215 à 860
VCO2 = nCO2 . 22,4 = 860 . 22,4 = 19264 (l) (0,25đ)
- Khi nấu ăn, để không khí trong nhà bếp được thoáng ta cần mở các cánh cửa hoặc mở máy hút để cho khí CO2 thoát ra ngoài. (0,25đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỒNG KHỞI
STT
|
ĐÁP ÁN
|
ĐIỂM THÀNH PHẦN
|
TỔNG ĐIỂM
|
GHI CHÚ
|
1
|
Câu 1 : Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau và phân loại:
4Al + 3O22Al2O3 ( hóa hợp )
Fe + 2 HCl2FeCl2 + H2 ( thế)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( thế)
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 ( hóa hợp )
2KClO3 2KCl + 3 O2 ( phân hủy )
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O( thế)
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
|
3 điểm
|
Không cân bằng hoặc cân bằng sai – 0,25 điểm /phương trình
Không ghi phân loại phản ứng hoặc ghi sai
-0,25 điểm
|
2
|
Câu 2 :
a/ Nêu hiện tượng đúng: CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ, có hơi nước bám thành ống nghiệm
PTHH CuO + H2Cu + H2O
b/ Nêu hiện tượng đúng: CaO tan tạo thành base làm quì tím hóa xanh
PTHH CaO + H2OCa(OH)2
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
1 điểm
|
|
3
|
Câu 3 : Phân loại đúng
Gọi tên đúng
SO3: lưu huỳnh trioxit (OA) , Zn(OH)2: kẽm hidroxit (base) , KOH: kali hidroxit (base) , N2O5: dinito penataoxit (OA) , H2S: axit sunfuhidric (axit) , Na2SO3: natri sunfit (muối) , H2CO3: axit cacbonic (axit) , Ca(H2PO4)2 : canxi dihidrophotphat (muối)
|
0,25 điểm / 1 CTHH
0,25 điểm / 1 CTHH
|
2 điểm
|
|
4
|
Câu 4 :
PTHH
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
nMg = 0,3mol
nHCl = 0,4 mol
Lập tỉ số mol của Mg và HCl , Mg dư
mMg dư = 2,4 gam
VH2(đktc) = 4,48 lít
mddHCl = 73 gam
|
1
0,25
0,25
0, 5
0,25
0,25
0, 5
|
3 điểm
|
|
5
|
Câu 5
a/ Quá trình hô hấp , khí thải từ các nhà máy , phương tiện giao thông .
Quá trình quang hợp cây xanh
b/ Nêu từ 2 biện pháp trở lên
|
0,25
0,25
0,5
|
1 điểm
|
|
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỨC TRÍ
Bài 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học:
- 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- 2KClO3 (nhiệt độ, MnO2) 2KCl + 3O2
- CuO + H2 H2O + Cu
- Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Bài 2: (1 điểm) Hoàn thành các ô trống:
Công thức hóa học
|
Phân loại
|
Gọi tên
|
CO2
|
OA
|
Cacbon dioxit
|
H2SO4
|
Axit sunfuric
|
Axit
|
Ca(OH)2
|
Canxi hidroxit
|
Base
|
CuCl2
|
Đồng (II) clorua
|
Muối
|
Bài 3: (1 điểm)
|
Ba(OH)2
|
KNO3
|
HCl
|
Quì tím
|
Xanh
|
Tím
|
Đỏ
|
Bài 4: (2 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của các thí nghiệm sau:
a/ HT: sủi bọt khí, natri tan dần, dd thu được làm quì tím hóa xanh
PT: 2Na + 2H2O
2NaOH + H2
b/ HT: lưu huỳnh cháy với ngọn lửa màu xanh, cháy mạnh hơn khi đưa vào bình oxi
PT: S + O2 à SO2
Bài 5: (1 điểm)
C% NaCl = (mct.100):mdd = (20.100):(20+60) = 25%
Bài 6: (3 điểm) Cho 7,2 (g) Magie tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được Magie sunfat và khí hidro.
- Viết phương trình hóa học.
- Tính thể tích khí hiđro thoát ra (đktc).
- Cho lượng khí hiđro trên tác dụng được sắt (III) oxit nung nóng thì có thể thu được bao nhiêu (g) sắt. (Biết Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Fe = 56, O = 16)
Mg + 2HCl à MgCl2 + H2
1 2 1 1 mol
0,3 0,6 0,3 0,3 mol
nMg = m:M = 7,2:24 = 0,3 mol
VH2(đktc) = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72 lit
Fe2O3 + 3H2 à 2Fe + 3H2O
1 3 2 3 mol
0,1 0,3 0,2 mol
mFe =n.M = 0,2.56 = 11,2 g
ĐÁP ÁN ĐỀ VĂN LANG
Bài 1 (3 điểm): Hoàn thành PTHH (ghi rõ điều kiện nếu có) rồi phân loại phản ứng:
2KClO3 2KCl + 3 O2 – Phản ứng phân hủy
2Na + 2 H2O à 2NaOH + H2 – Phản ứng thế
BaO + H2O à Ba(OH)2 – phản ứng hóa hợp
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 – phản ứng thế
|
Điền chất đúng: 0.25/PT
Cân bằng đúng: 0,25/PT
Phân loại đúng: 0,25/PT
|
Bài 2 (2,5 điểm): gọi tên 0,25/CT, phân loại 0,25/CT
- HNO3 : axit nitric – axit có nhiều oxi
- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat – muối trung hòa
- P2O5 , KOH, NaCl, HCl (0,25/công thức)
- KOH: kali hiđroxit – bazơ tan
- Zn(HCO3)2 : kẽm hiđroxit – muối axit
Bài 3 (1 điểm): Que đóm còn tàn đỏ à que đóm bùng cháy (0,25)
Đi qua bột CuO đun nóng à bột CuO chuyển thành kim loại Cu màu đỏ gạch, xuất hiện hơi nước (0,25)
CuO + H2
Cu + H2O (0,5)
Còn lại là không khí
Bài 4 (3 điểm):
- nZn = 0,2 mol (0,25) nHCl = 0,5 mol (0,25)
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 (0,5)
Xác định số mol trên phương trình (0,5)
Lập tỉ lệ xác định chất dư (0,5)
Xác định: HCl dư, mHCl dư = 3,65g (0,25)
- VH2 = 4,48l (0,25)
- mZnCl2 = 27,2g mdd = 136g ( 0,25)
C% = 20% (0,25)
Bài 5 (0,5 điểm) Nêu 2 biện pháp: 0,25/biện pháp
ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Câu 1 : (2,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
- Fe3O4 + 4H2 ® 3Fe + 4H2O
- 3H2O + P2O5 ® 2H3PO4
- Na2O + H2O ® 2NaOH
- Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2
- Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
Câu 2: (1,5 điểm)
a/ Hidro đi qua bột CuO đun nóng à bột CuO chuyển thành kim loại Cu màu đỏ gạch, xuất hiện hơi nước (0,25)
CuO + H2
Cu + H2O
b/ Bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết ba lọ chất lỏng riêng biệt: dung dịch bari clorua, dung dịch axit nitric và dung dịch kali hidroxit.
|
BaCl2
|
HNO3
|
KOH
|
Quì tím
|
tím
|
Đỏ
|
xanh
|
Câu 3: (2 điểm)
HBr: axit bromhidric (axit), FeS: sắt (II) sunfua (muối), Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat (muối), Cu(OH)2 đồng (II) hidroxit (base)
Câu 4 : (1 điểm)
a/ mNaCl = (mdd.C%):100 = (52.0,9):100 = 0,468 g
b/ nCuSO4 = nNaCl = mct:M = 0,468:58,5 = 0,008 mol
mCuSO4 = n.M = 0,008.160 = 1,28 g
C%CuSO4 = (mct.100):mdd = (1,28.100):(1,28+18,72) = 6,4%
Câu 5 (3 điểm)
nAl = 0,4 mol 0.25đ
nH2SO4 = 0,3 mol 0.25đ
2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2 0.5đ
2 3 1 3
0,4 0,3
0,2 0,3 0,1 0,3 0.25đ
0,2 0 0,1 0,3 0.25đ
mAl dư = 5,4 g 0.5đ
mAl2(SO4)3 = 34,2g 0.5đ
VH2 = 6,72 lít 0.5đ
ĐÁP ÁN MINH ĐỨC
Câu 1: Na tan dần,có khí thoát ra , dd sau phản ứng làm quì tím hóa xanh (0,5đ)
PTHH: 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 (0,5đ)
Câu 2: phân loại và gọi đúng tên mỗi chất là 0,25đ
H2SO4: axit sunfuric (axit) , Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit (base) , Hg2O: thủy ngân (I) oxit (OB) , NaHCO3: natri hidrocacbonat (muối) , CaCl2: canxi clorua (muối) , N2O : dinito oxit (OA) ,Ba(OH)2: bari hidroxit (base) , HBr: axit bromhidric (axit) (2đ)
Câu 3: Nhận biết đúng (0,5đ)
|
P2O5
|
CaO
|
Ag2O
|
H2O
|
Tan tạo dd axit
|
Tan tạo dd Baz
|
Không tan
|
Quỳ tím
|
Hóa đỏ
|
Hóa xanh
|
×
|
PTHH : P2O5 + 3H2O -----> 2H3PO4(0,5đ)
CaO + H2O -----> Ca(OH)2 (0,5đ)
Câu 4: Chọn chất đúng 0,25đ
Cân bằng đúng 0,25đ
Câu 5: Số mol của Zn và HCl
nHCl= 0,5 mol (0,5đ)
PTHH : Zn + 2HCl -----> ZnCl2 + H2 (0,5đ)
Pt:: 1 2 1 1 mol
Đb: 0,25 0,5 0,25 0,25 mol (0,25đ)
Thể tích khí hidro(đktc): VH2= n.22,4 = 5,6 (l) (0,25đ)
Khối lượng kim loại kẽm: mZn = n.M = 0,25.65 = 16,25 (g) (0,25đ)
PTHH: 2H2 + O2 -----> 2H2O (0,5đ)
Pt 2 1 2 mol
Đb 0,5 0,25 0,5 mol (0,25đ)
mH2O=0,5.18=4,5g (0,5đ)
ĐÁP ÁN NGUYỄN DU
Câu 1: (3 điểm) Mỗi PT 0.5 điểm. Thiếu điều kiện trừ 0.25 điểm
2KMnO4 à(nhiệt độ) K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2 + O2 à(nhiệt độ) 2H2O
H2O + SO3 à H2SO4
Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
FeO + H2 à(nhiệt độ) Fe + H2O
3Fe + 2O2 à(nhiệt độ) Fe3O4
Câu 2: (1 điểm)

Viết đầy đủ các công thức tính trong bài (mỗi ý 0.25 điểm)
Câu 3: Mỗi CTHH đúng 0.25 điểm
lưu huỳnh trioxit: SO3 (OA), axit sunfuahidric: H2S (Axit), natri dihidrophotphat: NaH2PO4 (muối), nhôm photphat: AlPO4 (muối), sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3 (base), bạc oxit: Ag2O (OB), axit nitric: HNO3 (axit), bari hidroxit: Ba(OH)2 (base)
Câu 4: ( 3 điểm)
2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2 (0.5 điểm)
2mol 6mol 2mol 3mol
0.6mol 1,8mol 0.6mol 0,9mol
= 16,2 : 27 = 0.6 (mol) (0.25 điểm)
- Ở đktc, = 0.9 x 22.4 = 20,16 (lít) (0.5 điểm)
- = 19,2 : 160 = 0,12 (gam) (0.25 điểm)
3H2 + Fe2O3
2Fe + 3H2O (0.5 điểm)
3mol 1mol 2mol 3mol
0,12mol 0,24mol
SS:
>
à H2. Bi tốn tính theo Fe2O3 . (0.5 điểm)
= 0,24 . 56 = 13,44 (gam) (0.5 điểm)
Câu 5: Mô tả ( 2 ý: tan dần, có khí thoát ra) 0.5 điểm – PT 0.5 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ TRẦN ĐẠI NGHĨA
Câu 1: (2 điểm)
Điền thông tin thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Công thức hóa học
|
Tên
|
Loại chất (oxit, axit, bazơ, muối)
|
Ba(OH)2
|
Bari hidroxit
|
Base
|
Na2CO3
|
Natri cacbonat
|
Muối
|
HNO3
|
Axit nitric
|
axit
|
CuO
|
Đồng (II) oxit
|
OB
|
SO3
|
Lưu huỳnh tri oxit
|
OA
|
HBr
|
Axit bromhidric
|
Axit
|
Ca(H2PO4)2
|
Canxi đihidrophotphat
|
Muối
|
Fe(OH)3
|
Sắt (III) hidroxit
|
base
|
Câu 2: (1 điểm)
|
KOH
|
HCl
|
NaCl
|
Quì tím
|
Xanh
|
Đỏ
|
tím
|
Câu 4: ( 2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có) và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ hay phản ứng thế (không cần giải thích).
2KMnO4 à(nhiệt độ) K2MnO4 + MnO2 + O2
2Na + 2H2O à 2NaOH + H2
Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
Fe3O4 + 4H2 à(nhiệt độ) 3Fe + 4H2O
Câu 5: (2 điểm)
2KMnO4 à(nhiệt độ) K2MnO4 + MnO2 + O2
2 1 mol
0,15 0,075 mol
mKMnO4 nguyên chất = 29,625.80% = 23,7 g
nKMnO4 = m:M = 23,7:158 = 0,15 mol
VO2 (đktc) = n.22,4 = 1,68 lit
Câu 6: (2 điểm)
Na2O + H2O à 2NaOH
1 1 2 mol
0,0125 0,025 mol
nNa2O =m:M = 0,775:62 = 0,0125 mol
nH2O = m:M = 3,225:18 = 0,2 mol
So sánh dư: Na2O (0,0125) < H2O (0,2) à H2O dư
mdd NaOH = 0,775+3,225 = 4 g
mNaOH = n.M = 0,025.40 = 1 g
C% NaOH = (mct.100):mdd = (1.100):4 = 25%
ĐÁP ÁN TRẦN VĂN ƠN
Bài 1: (3 điểm) Hoàn thành các PTHH và phân loại các phản ứng sau:
1. 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2 ( phản ứng thế…………………………..)
2. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 ( phản ứng thế…………………………..)
3. 4P + 5O2 à 2P2O5 ( phản ứng hóa hợp…………………………..)
4. Fe3O4 + 4H2 à 3Fe + 4H2O ( phản ứng thế…………………………..)
Bài 2: (2,5 điểm) Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
CTHH
|
Tên gọi
|
Phân loại
|
HNO3
|
Axit nitric
|
Axit
|
Fe3O4
|
Sắt từ oxit
|
OB
|
Al2(SO4)3
|
Nhôm sunfat
|
Muối
|
Ca(H2PO4)2
|
Canxi dihidrophotphat
|
Muối
|
KOH
|
Kali hidroxit
|
Base
|
Câu 3: (1,5 điểm)
|
Na
|
Cu
|
Zn
|
H2O
|
Sủi bọt khí
|
Không hiện tượng
|
Không hiện tượng
|
HCl
|
X
|
Không hiện tượng
|
Sủi bọt khí
|
2Na + 2H2O à 2NaOH + H2
Zn + 2HCl -à ZnCl2 + H2
Câu 4: (3điểm)
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
1 2 1 1 mol
0,6 1,3 mol
0,6 1,2 0,6 0,6 mol
0 0,1 mol
nFe = m:M = 33,6:56 = 0,6 mol
mct HCl = (mdd.C%):100 = (189,8.25):100 = 47,45 g
nHCl = mct:M = 47,45:36,5 = 1,3 mol
so sánh dư: Fe(0,6)<HCl(1,3:2) à HCl dư
DD A làm quì tím hóa đỏ vì có HCl dư
VH2 (đktc) = n.22,4 = 0,6.22,4 = 13,44 lit
mFeCl2 = n.M = 0,6.152 = 91,2 g
mHCl dư = n.M = -,1.36,5 = 3,65 g
ĐÁP ÁN VÕ TRƯỜNG TOẢN
Câu 1 :(3 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học và phân loại phản ứng hóa học sau :
- Fe3O4 + 4 H2 3Fe + 4H2O
- 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
- 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- 4P + 5O2 2P2O5
- N2O5 + H2O 2HNO3
Mỗi phương trình : 0,5đ
Không cân bằng trừ : 0,25đ
Phân loại thiếu hoặc1 đến 2pt không trừ . Không phân loại trừ 0,5 điểm
Câu 2 :(2 điểm)
- Dùng quì tím :
HCl : hóa đỏ 1đ
KOH : hóa xanh
ZnCl2 : không đổi màu hoặc không hiện tượng . 1đ
Câu 3 :(2 điểm) Phân loại và gọi tên , viết CTHH các chất sau :
Mỗi CTHH là 0,25đ cho phân loại và gọi tên
Câu 4 :(3 điểm) 2 Al + 6HCl
2 AlCl3 + 3 H2 0,5đ
- A : H2 0,5đ
B : AlCl3
nHCl : 0,25đ nAl : 0,25
Lập tỉ lệ so sánh : 0,25 đ
Kết luận : HCl hết , Al dư 0,25đ
Lượng axit trên không hòa tan hết kim loại nhôm vì nhôm dư sau phản
nAl dư : 0,25đ mAl dư : 0,25 đ C% HCl : 0,25đ
Câu 5: (1 đ) Câu ca dao nhắc nhở người làm lúa: Vụ chiêm khi lúa đang trổ đồng đồng mà có trận mưa rào, kèm theo sấm chớp sẽ tốt cho cây trồng và cho năng suất cao sau này.
Do trong không khí co~80% N2 và ~ 20% O2 ,khi có tia chớp (tia lửa điện) sẽ tạo phản ứng:
N2 + O2 à 2NO
2NO + O2 àNO2
NO2 + O2 + H2O àHNO3