LUYỆN TẬP (ôn tập kiểm tra 1 tiết tuần 14)
1. Khi quan sát một hiện
tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán được nó là hiện tượng hoá học, trong đó có
PƯHH xảy ra?
2. Xét các hiện tượng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tượng
vật lý, đâu là hiện tượng hoá học:
a)
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
b)
Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến thành khí cacbonic và
hơi nước.
c)
Dây sắt dược cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
d)
Đinh sắt để trong không khí bị gỉ.
e)
Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có
dòng điện đi qua.
f)
Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành một chất khí
có mùi hắc .
g)
Nhựa đường được đun nóng chảy lỏng.
h)
Sự tạo thành sương mù.
i)
Sự tạo thành lớp mỏng màu xanh trên đồ đồng.
j)
Nghiền nhỏ mảnh thuỷ tinh thành bột.
k)
Rượu để lâu ngày bị chua.
l)
Chưng cất nước.
m)
Thức ăn bị thiu thối.
3. Để hòa tan hoàn toàn một lượng chất có chứa 0,6.1023
nguyên tử Zn người ta cần dùng một dung dịch có chứa 7,3g HCl, sau phản ứng thấy
có 13,6g ZnCl2 trong dung dịch
sau phản ứng và một lượng khí H2 thoát ra.
a/
Hãy lập phương trình hóa học cho phản ứng trên.
b/
Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí H2 thoát ra?
4. Điều chế nhôm sunfua, người ta đem nung trong
không khí một hỗn hợp gồm 27g nhôm và 60g lưu huỳnh. Khi phản ứng kết thúc thì
thu được khối lượng sản phẩm là bao nhiêu gam (Biết sau phản ứng còn dư 12g lưu
huỳnh).
5. Cân bằng và cho biết
tỉ lệ hệ số cân bằng các phương trình hóa học sau:
1)
Fe(OH)3 ® Fe2O3 + H2O
2)
NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
3)
AgNO3 ® Ag + NO2 + O2
4)
Cu(NO3)2 ® CuO + NO2 + O2
5)
Na + H2O ® NaOH + H2
6)
CO2 + NaOH ® Na2CO3 + H2O
7)
SiO2 + C ® Si + CO
8)
SO2 + H2S ® S + H2O
9)
FeCO3 + O2 ® Fe2O3 + CO2
10)
Fe2O3 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + H2O
11)
Al2O3 + HNO3 ® Al(NO3)3 + H2O
12)
CuO + HCl ® CuCl2 + H2O
13)
K2O + H3PO4 ® K3PO4 + H2O
14)
Ag2O + HNO3 ® AgNO3 + H2O
15)
K2S + H2SO4 ® K2SO4 + H2S
16)
C2H2 + O2 ® CO2 + H2O
5. Thay thế x,y (biết x khác y) bằng những chỉ số cụ thể rồi thêm các hệ số cân bằng để hoàn thành những PTHH sau::
a) Cax(PO4)y + HCl ® CaCly + HxPO4
b)
Al(OH)x + HySO4
® Aly(SO4)x + H2O
c) Zn(OH)y + H3PO4 ® Znx(PO4)y + H2O
d)
Fe(OH)y + H2SO4 ® Fex(SO4)y + H2O
6. Hãy chọn hệ số và
CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu ? trong các PTHH sau:
a ) Mg +
? HCl ® MgCl2 + ?
b) CuO +
? HNO3 ® Cu(NO3)2 + ?
c) ZnO
+ ?
® H2O +
?
7.
Hãy cho biêt số nguyên tử (phânb tử). Khối lượng (hoặc
thể tích) trong các trường hợp sau (ở đktc):
a)
0,5mol
cacbon ; 0,3mol phân tử CO2 ; 0,25mol MgO
b)
0,35mol
H2SO4 ; 0,7mol SO2 ; 0,625mol CaO
8.
Tính khối lượng và thể tích có trong hỗn hợp chứa các
chất sau (ở đktc):
a) 6.1023 phân tử khí H2S ; 0,15.1023 phân tử khí H2
b) 0,25.1023
phân tử khí SO3 ; 0,75.1023
phân tử khí NH3