Tiết 45: CẢNH KHUYA - HỒ CHÍ MINH
I. Đọc – Hiểu chú thích:
1. Tác giả: (SGK/ trang 140)
Hồ Chí Minh vị lãnh tụ vĩ đại, nhà thơ, nhà văn, danh nhân văn hóa thế giới.
2. Tác phẩm: (SGK/ trang 140)
- HCST: Ở chiến khu Việt Bắc trong những năm đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
- Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1. Hai câu đầu:
-> So sánh, nhân hóa, điệp từ, từ gợi tả, sáng tạo nhịp điệu ở câu 1, 4.
=> Vẻ đẹp của đêm trăng nơi núi rừng Việt Bắc, cảnh vật sống động, có đường nét, hình khối đa dạng với hai gam màu - sáng tối.
2. Hai câu cuối:
-> So sánh, điệp ngữ, cảm nhận tinh tế
=> Niềm say mê trước vẻ đẹp thiên nhiên và tâm trạng lo lắng cho vận mệnh của đất nước. Nỗi lo việc nước hòa với tình yêu thiên nhiên tạo nên con người nghệ sĩ – chiến sĩ ở Bác.
III. Tổng kết:
Ghi nhớ SGK/ trang 143
IV. Luyện tập:
Sưu tầm một số bài thơ, câu thơ của Bác Hồ viết về trăng hoặc cảnh thiên nhiên.
Tiết 46: RẰM THÁNG GIÊNG – HỒ CHÍ MINH
I. Đọc – Hiểu chú thích:
1. Tác giả: (SGK/ trang 140)
2. Tác phẩm: (SGK/ trang 140)
- HCST: Mùa xuân năm 1948, Bác Hồ và một số cán bộ đi kiểm tra chiến dịch ở khu Việt Bắc trên một chiếc thuyền.
- Nguyên tác: Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật; Dịch thơ: lục bát
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1. Hai câu đầu:
-> Điệp từ, từ gợi tả - gợi hình, biểu cảm, từ láy.
=> Cảnh bầu trời, dòng sông hiện lên lồng lộng, sáng tỏ và tràn ngập ánh trăng đêm rằm tháng Giêng. Không gian bát ngát, cao rộng và sắc xuân hòa huyện trong từng sự vật, trong dòng nước và trong bầu trời -> Vẻ đẹp của đêm trăng mùa xuân đầy sức sống.
2. Hai câu cuối:
-> Từ gợi tả, động từ
=> Phong thái ung dung lạc quan của người chiến sĩ cách mạng. Nỗi lo việc nước hòa với tình yêu thiên nhiên tạo nên con người nghệ sĩ – chiến sĩ ở Bác.
III. Tổng kết:
Ghi nhớ SGK/ trang 143
IV. Luyện tập:
1. Sưu tầm một số bài thơ, câu thơ của Bác Hồ viết về trăng hoặc cảnh thiên nhiên.
2. So sánh ánh trăng trong bài thơ Nguyên tiêu của Hồ Chí Minh và Phong Kiều dạ bạc của Trương Kế.
Dặn dò
1. Học bài: Học 2 bài thơ, bài ghi và ghi nhớ SGK/143
2. Bài tập: BT 2/143
3. Chuẩn bị bài: “Tiếng Gà trưa”/ 108
a. Cả lớp: - Bố cục
- Trả lời câu hỏi 1,2,3,4 / 151
b. KH-G: - BT 2/151