- Xưa : Kỉ Tín, Do Vu, Dự Nhượng, Thân Khoái, Kính Đức, Cảo Khanh
- Nay : Vương Công Kiên, Nguyễn Văn Lập, Cốt Đãi Ngột Lang, Xích Tu Tư
" Khích lệ ý chí lập công, hy sinh vì nước
|
Tham lam, hống hách, ngang tàng
" Ẩn dụ, giọng điệu căm hờn
" Khơi dậy lòng căm thù giặc, nỗi nhục quốc thể
$
NỖI LÒNG TÁC GIẢ
“Ta thường... cũng vui lòng”
" Biền văn, giọng xót xa
" Yêu nước, căm thù giặc sâu sắc
|
- Quan hệ chủ - tướng
- Quan hệ đồng cảnh ngộ
" Khích lệ ý thức trách nhiệm với đạo vui tôi và lòng nhân nghĩa thuỷ chung
$
- Thờ ơ vận nước
- Ham chơi hưởng lạc
" Tương phản, tăng tiến
" Phê phán nghiêm khắc, khơi lòng tự trọng
|
- Đề cao cảnh giác
- Ra sức luyện tập
" Lưu danh sử sách
|