TÌNH THÁI TỪ
I. Tìm hiểu bài:
1. Chức năng của tình thái từ:
Ví dụ : (SGK/80)
a. – Mẹ đi làm rồi à ?
à Cấu tạo câu nghi vấn
b. – Con nín đi !
à Cấu tạo câu cầu khiến
c. – Thương thay...
Khéo thay...
à Cấu tạo câu cảm thán
d. – Em chào cô ạ !
à Biểu thị sắc thái tình cảm
2. Sử dụng tình thái từ:
Ví dụ : (SGK/81)
- Bạn chưa về à ?
--> Hỏi thân mật
- Thầy mệt ạ ?
à Hỏi kính trọng
- Bạn giúp tôi một tay nhé !
à Câu cầu khiến thân mật
- Bác giúp cháu một tay ạ !
à Câu cầu khiến kính trọng
II. Bài học: Ghi nhớ 1, 2 (SGK/ tr 81)
III. Luyện tập: Làm bài 3,4 (SGK/ tr 83)