- Lý thuyết 40 câu trắc nghiệm (tuần 11)
- Thực hành tuần 12
Nội dung:
A. LÝ THUYẾT (Trắc nghiệm: 40 câu trong 71 câu ôn tập – Thời gian 45 phút)
Câu 1: Con người tiếp nhận thông tin bằng cách nào?
A. Nhìn thấy bằng mắt, nghe bằng tai
B. Ngửi bằng mũi, nếm được vị bằng lưỡi
C. Cảm giác nóng lạnh bằng da
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:Trước khi sang đường, theo em, con người cần phải xử lí những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật có màu gì
D. Cả A và C đều đúng
Câu 3: Việc thầy cô giáo giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Tiếp nhận thông tin
B. Truyền (trao đổi) thông tin
C. Xử lí thông tin
D. Lưu trữ thông tin
Câu 4: Hoạt động thông tin là:
A. Tiếp nhận, xử lí thông tin
B. Lưu trữ thông tin
C. Truyền (trao đổi) thông tin
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Thông tin có thể giúp cho con người:
A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
Câu 6: Dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào bộ nhớ của máy tính là:
A. Dữ liệu được lưu trữ
B. Thông tin vào
C. Thông tin ra
D. Thông tin máy tính
Câu 7: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có mưa", em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Ăn sáng trước khi đến trường
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Mặc đồng phục
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học
Câu 8:Công cụ nào dưới đây được làm ra không phải để hỗ trợ con người trong hoạt động thông tin:
A. Ống nhòm
B. Máy đo huyết áp
C. Kính lúp
D. Chiếc nơ buộc tóc
Câu 9: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các lớp cuối tuần?
A. Số lượng điểm 10
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi học muộn
C. Số các bạn sao đỏ
D. Số các bạn bị cô giáo nhắc nhở
Câu 10: Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là:
A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều chức năng ngày càng ưu việt hơn
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử
D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trên máy tính
Câu 11:Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 12: Máy ảnh là công cụ dùng để:
A. Chụp ảnh bạn bè và người thân
B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh
C. Chụp ảnh đám cưới
D. Chụp những cảnh đẹp
Câu 13: Người xưa dùng lửa để:
A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được
B. Soi sáng trong các hang động
C. Truyền thông tin
D. Tất cả việc trên
Câu 14: Máy tính không thể dùng để:
A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh
B. Ghi lại các bài văn hay
C. Lưu lại mùi vị thức ăn
D. Nhớ các giọng chim hót
Câu 15:Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học
Câu 16:Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?
A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên
B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài ở một số đời vua
C. Chữ viết được dùng ngày trước đó
D. Tất cả các thông tin trên
Câu 17: Những dạng thông cơ bản trong tin học?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Thế nào là biểu diễn thông tin?
A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin
B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học
C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó
D. Tất cả ý trên
Câu 19: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn văn bản
B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh
C. Thông tin được biểu diễn âm thanh
D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 20:Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?
A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch
B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính
C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên
D. Tất cả các lý do trên đều đúng
Câu 21: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
B. Kết nối Internet còn chậm
C. Không có khả năng tư duy như con người
D. Không thể lưu trữ những trang nhật kí của em
Câu 22: Máy tính chưa xử lí được:
A. Mùi vị, cảm xúc
B. Văn bản, hình vẽ, âm thanh
C. Các con số, âm thanh, các đoạn phim
D. Văn bản, âm thanh
Câu 23:Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử thông tin dữ liệu?
A. Khả năng tính toán nhanh
B. Khả năng lưu trữ lớn
C. Làm việc không mệt mỏi
D. Tất cả khả năng trên
Câu 24: Em có thể dùng máy tính vào việc gì?
A. Làm tất cả các công việc nhà
B. Làm tất cả các bài tập làm văn
C. Học tiếng Anh, tính toán, giải trí
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Máy tính có thể dùng để điều khiển?
A. Đường bay của các con vật
B. Đường đi đàn cá ngoài biển
C. Tàu vũ trụ bay trong không gian
D. Mặt rơi của đồng xu khi em tung lên
Câu 26: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào?
A. Khả năng lưu trữ lớn
B. Khả năng hiểu biết con người
C. Giá thành ngày càng rẻ
D. Khả năng tính toán nhanh
Câu 27: Máy tính không thể làm công việc nào:
A. Thực hiện tính toán
B. Học tập, giải trí
C. Suy nghĩ
D. In thiệp mời
Câu 28:Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?
A. Màn hình
B. Máy in
C. Đĩa CD
D. Máy quét
Câu 29: Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:
A. Chuột
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Máy quét
Câu 30: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 31: Mô hình của quá trình ba bước là:
A. Nhập – xử lí – xuất
B. Nhập – xuất – xử lí
C. Xuất – xử lí – nhập
D. Xử lí – nhập – xuất
Câu 32: RAM còn được gọi là?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ flash
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ cứng
Câu 33: Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy:
A. RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Đĩa mềm
D. Cả A, B, C
Câu 34:Theo nguyên lý Von Neuman cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm:
A. CPU, ROM,RAM,I/O
B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra
C. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 35: Các thiết bị để lưu trữ thông tin là:
A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB
B. Đĩa cứng
C. Đĩa CD/ DVD
D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 36: Theo em, Windows XP là phần mềm:
A. Ứng dụng
B. Chơi game
C. Hệ thống
D. Gõ văn bản
Câu 37: Các thông tin trong bộ nhớ ngoài sẽ:
A. Được lưu trữ lâu dài
B. Thông tin sẽ mất đi khi tắt máy
C. Chỉ lưu trữ trong quá trình máy tính làm việc
D. Lưu trữ trong một ngày
Câu 38: Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:
A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo
B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo
C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống
D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống
Câu 39: Thao tác "Nháy nút phải chuột" là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay
B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay
C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái
D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào
Câu 40: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A.
B.
C.
D. Tất cả các lệnh trên
Câu 41: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình?
A. Nằm trong My Computer
B. Nằm trên thanh công việc
C. Nằm góc phải màn hình
D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình
Câu 42: Để tắt máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Một nút khác
Câu 43: Thực hiện nháy nút Start,chọn Turn off Computer, chọn Turn off để:
A. Ra khỏi hệ thống
B. Kết thúc phiên làm việc
C. Đăng nhập phiên làm việc
D. Khởi động máy tính
Câu 44: Phím nào là phím đặc biệt trong các phím sau?
A. Delete
B. Enter
C. Home
D. End
Câu 45: Thao tác "Di chuyển chuột" là:
A. Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng
B. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí cần thiết thì thả tay ra
C. Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay
D. Nháy chuột 2 lần liên tiếp
Câu 46: Để thoát khỏi chương trình, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng X ở góc trên bên phải màn hình
B. Vào File/Exit
C. Vào File/ Close
D. Cả A, B đều đúng
Câu 47: Có mấy thao tác chính với chuột:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 48: Khi tay bạn cầm chuột thì?
A. Ngón trỏ của tay phải đặt lên nút trái chuột
B. Ngón giữa của tay phải đặt lên nút phải chuột
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 49: Kéo thả chuột là:
A. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng
B. Nháy nhanh nút trái chuột và thả tay
C. Nháy nhanh nút phải chuột và thả tay
D. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác
Câu 50: Luyện tập chuột với phần mềm Mouse SKills gồm mấy mức?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 51: Đang luyện tập Mouse SKills, để chuyển sang mức tiếp theo ta nhấn phím:
A. N
B. M
C. L
D. Q
Câu 52: Các khởi động phần mềm Luyện tập chuột:
A. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình
B. Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình
C. Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
D. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
Câu 53: Để thoát khoát khỏi phần mềm Mouse skills, ta nhấn phím:
A. N
B. Q
C. L
D. M
Câu 54: Hoàn thành các mức luyện tập với chuột, nếu muốn luyện tập lại ta nháy vào nút:
A. Try Again
B. Quit
C. Start
D. Begin
Câu 55:Trong phần mềm Mouse skills, mức 5 thực hiện luyện tập chuột với thao tác nào?
A. Di chuyển chuột
B. Kéo thả chuột
C. Nháy đúp chuột
D. Nháy chuột
Câu 56: Khu vực chính của bàn phím máy tính có mấy hàng phím?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 57: Hàng phím cơ sở là hàng phím:
A. Chứa 2 phím có gai F và J
B. Chứa 2 phím có gai G và H
C. Chứa dấu cách
D. Chứa các kí tự A, B, C
Câu 58: Nhóm phím soạn thảo là những phím mà khi ta gõ vào:
A. Sẽ hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo
B. Không hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 59: Vị trí các phím điều khiển (các phím đặc biệt) trên bàn phím là:
A. Nằm tại trung tâm bàn phím
B. Nằm trên một hàng
C. Nằm trên hai hàng gần nhau
D. Nằm xung quanh bàn phím
Câu 60: Hàng phím có chứa phím J và K là:
A. Hàng phím số
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
Câu 61: Lợi ích của việc gõ 10 ngón:
A. Tốc độ gõ nhanh hơn, gõ chính xác hơn, luyện tác phong làm việc chuyên nghiệp với máy tính
B. Gõ nhẹ nhàng hơn
C. Tiết kiệm công sức
D. Không có lợi gì so với gõ bằng 2 ngón
Câu 62: Hãy chọn câu phát biểu sai qui cách khi luyện gõ phím?
A. Thẳng lưng, đầu không ngửa ra trước cũng không cúi về phía sau
B. Mắt nhìn thẳng vào màn hình, bàn phím ở vị trí trung tâm
C. Hai tay để thả lỏng trên bàn phím
D. Mắt nhìn cúi vào bàn phím để nhìn thấy các phím
Câu 63: Khi bắt đầu gõ phím ta đặt 2 ngón trỏ như thế nào?
A. Ngón trỏ của bàn tay trái đặt vào phím F, ngón trỏ của bàn tay phải đặt vào phím J
B. Ngón trỏ của bàn tay trái đặt vào phím J, ngón trỏ của bàn tay phải đặt vào phím F
C. Ngón trỏ của bàn tay trái và ngón trỏ của bàn tay phải đặt tùy ý
D. Ngón trỏ của bàn tay trái đặt và ngón trỏ của bàn tay phải đặt vào phím cách
Câu 64:Màn hình chính của phần mềm Mario sau khi khởi động không có lệnh sau:
A. File
B. Student
C. Lessons
D. Insert
Câu 65:Bảng chọn Student trong màn hình chính của phần mềm Mario dùng để:
A. Lựa chọn bài học để luyện tập
B. Cài đặt thông tin học sinh
C. Các lệnh hệ thống
D. Thoát khỏi phần mềm
Câu 66: Cách khỏi động phần mềm Mouse SKills:
A. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình
B. Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình
C. Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
D. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
Câu 67: Với việc học gõ mười ngón, câu phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ gõ nhanh hơn
B. Nhanh mỏi tay hơn
C. Không có tác phong làm việc chuyên nghiệp
D. Gõ không chính xác
Câu 68: Phần mềm quan sát Hệ mặt trời là:
A. Mario
B. Solar System
C. Mouse Skills
D. Kompozer
Câu 69: Cách khởi động phần mềm Quan sát Hệ Mặt Trời:
A. Nháy vào biểu tượng phần mềm Solar System trên màn hình
B. Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm Solar System trên màn hình
C. Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
D. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mouse Skills trên màn hình
Câu 70: Để làm ẩn (hiện) quỹ đạo chuyển động các hành tinh. Ta nháy vào nút lệnh điều khiển sau:
A. VIEW
B. ZOOM
C. ORBITS
D. SPEED
Câu 71: Khi kéo thanh cuộn ngang của nút lệnh điều khiển SPEED thì:
A. Ẩn hiện chuyển động các hành tinh
B. Phóng to thu nhỏ khung hình
C. Nâng lên hạ xuống vị trí quan sát
D. Thay đổi vận tốc chuyển động của các hành tinh
B. THỰC HÀNH: Gõ phím bằng 10 ngón
- Dùng phần mềm Rapid Typing (hoặc Mario).
- Tư thế ngồi.
- Cách đặt tay lên bàn phím.
- Vị trí các ngón tay đúng các phím quy định.