ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG:
TT
|
Đại diện
Đặc điểm
|
Thuỷ tức
|
Sứa
|
Hải quỳ
|
San hô
|
1
|
Hình dạng
|
Trụ nhỏ
|
Hình cái dù cókhả năng xoè, cụp
|
Trụ to, ngắn
|
Cành cây khối lớn.
|
2
|
Cấu tạo
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang miệng
|
- Ở trên
- Mỏng
- Rộng
|
- Ở dưới
- Dày
- Hẹp
|
- Ở trên
- Dày, rải rác có các gai xương
- Xuất hiện vách ngăn
|
- Ở trên
- Có gai xương đá vôi và chất sừng
- Có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể.
|
3
|
Di chuyển
|
-Kiểusâu đo,lộn đầu,bơi
|
- Bơi nhờ tế bào cơ có khả năng co rút mạnh dù.
|
- Không di chuyển, có đế bám.
|
- Không di chuyển, có đế bám
|
4
|
Lối sống
|
- Cá thể
|
- Cá thể
|
- Tập trung một số cá thể
|
- Tập đoàn nhiều cá thể liên kết.
|
Hướng dẫn về nhà
- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Tìm hiểu vai trò của ruột khoang. Kẻ bảng trang 42 vào vở.