HƯỚNG DẪN ÔN THI HỌC KÌ II SINH 7 – NĂM HỌC 2019 – 2020
1. Đặc điểm chung của lớp bò sát, lớp Chim, lớp Thú:
Lớp Bò sát
|
Lớp Chim
|
Lớp Thú
|
- Là động vật biến nhiệt.
- Da khô, có vảy sừng.
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Tim 3 ngăn (2TN,1TT), tâm thất có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
- Phổi có nhiều vách ngăn
- Thụ tinh trong, đẻ trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.
|
- Là động vật hằng nhiệt.
- Cơ thể có lông vũ bao phủ.
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng.
- Tim có 4 ngăn (2TN, 2TT) máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp.
- Thụ tinh trong, trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt chim bố mẹ.
|
- Là động vật hằng nhiệt.
- Có lông mao bao phủ.
- Bộ răng phân hoá 3 loại: răng nanh, răng hàm, răng cửa.
- Tim 4 ngăn (2TN, 2TT) máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
- Là ĐVCXS có tổ chức cơ thể cao nhất.
- Thụ tinh trong, hình thức thai sinh, nuôi con bằng sữa
- Bộ não phát triển, thể hiện ở bán cầu đại não và tiểu não.
|
2. Sự phù hợp về cấu tạo ngoài và chức năng của thằn lằn (lớp bò sát) thích nghi đời sống ở cạn:
(Học bảng trang 125 SGK)
3. Sự phù hợp về cấu tạo ngoài và chức năng của chim bồ câu (lớp chim) thích nghi đời sống bay lượn.
(Học bảng 1/ trang 135 SGK)
4. Tập tính của chim bồ câu:
Tập tính: Kiếm ăn, xây tổ, ấp trứng, chăm sóc con, di cư,…
5. Vai trò đối với đời sống tự nhiên và con người của lớp Bò sát, lớp Chim, lớp Thú:
|
Trong tự nhiên
|
Đối với con người
|
Lớp Bò sát
|
Tiêu diệt sâu bọ có hại cho nông nghiệp: thằn lằn, rắn,…
|
+ Cung cấp thực phẩm: ba ba, rùa,…
+ Dược phẩm: rắn, trăn,…
+ Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu…
|
Lớp Chim
|
+ Phát tán cây rừng: vẹt ăn quả rụng.
+ Giúp cho sự thụ phấn cây: chim hút mật hoa.
+ Một số loài chim có hại cho kinh tế, nông nghiệp như chim ăn quả, chim ăn cá,…
|
+ Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, con người: chim sẻ, chim ưng,…
+ Cung cấp thực phẩm: gà, vịt,…
+ Làm cảnh, làm chăn, đệm, đồ trang trí: Sáo, đà điểu, vịt,…
+ Huấn luyện đế săn mồi: cốc đế, đại bàng,...
+ Phục vụ du lịch: vịt trời, gà gô,...
|
Lớp Thú
|
Tiêu diệt các loài gặm nhấm: mèo rừng, chồn,…
|
+ Cung cấp thực phẩm: lợn, bò,…
+ Cung cấp dược liệu: hươu, hổ,…
+ Cung cấp sức kéo: ngựa, trâu,…
+ Cung cấp nguyên liệu mỹ nghệ: tê giác, trâu,..
+ Cung cấp vật liệu thí nghiệm: thỏ, chuột bạch,..
|
6. Chú thích sơ đồ nhau thai thỏ:
