- Lợi ích:
- Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trường nước. Vd:.........................................................................................
+ Làm thức ăn cho động vật nhỏ.Vd: ...................................................................................
- Đối với con người:
+ Góp phần tạo nên vỏ trái đất (hóa thạch). Vd: .................................................................
+ Nguyên liệu chế tạo giấy giáp. Vd: ...................................................................................
- Tác hại:
+ Gây bệnh ở động vật. Vd: ...................................................................................................
+ Gây bệnh ở người. Vd: ........................................................................................................
2/ Chú thích cấu tạo của trùng roi xanh
CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG
1/ Vai trò của ngành Ruột khoang. Ví dụ
- Lợi ích:
- Làm thực phẩm có giá trị. Vd: ..............................................................................................
- Làm đồ trang trí, trang sức. Vd: ............................................................................................
- Là nguồn cung cấp nguyên liệu đá vôi trong xây dựng. Vd: ............................................
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. Vd: .................................................................................
- Có ý nghĩa về nghiên cứu địa chất. Vd: ...............................................................................
- Tác hại:
- Một số loài gây độc, ngứa cho người. Vd: ..........................................................................
- Tạo đảo ngầm → ảnh hưởng đến giao thông. Vd: ..............................................................
2/ Chú thích cấu tạo trong của Sứa bổ dọc
CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN
1. Tác hại của một số loài Giun dẹp sống kí sinh:
..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
2. Các cách phòng chống một số loài Giun dẹp sống kí sinh:
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
3. Vai trò của giun đất
- Do hoạt động sống, giun đất đã đùn đất lên cao làm tăng độ phì nhiêu của đất. Đất trồng trở nên tươi xốp, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn, giúp rễ cây nhận được nhiều ôxi hơn để hô hấp.
- Nhờ giun đất mà hoạt động của vi sinh vật có lợi trong đất được đẩy mạnh tăng năng suất cây trồng.
4. Các biện pháp phòng bệnh đối với các ngành Giun.
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CHƯƠNG IV: NGÀNH THÂN MỀM
1. Vai trò của ngành Thân mềm
- Lợi ích:
- Làm thực phẩm cho con người. Vd: .....................................................................................
- Làm thức ăn cho động vật khác. Vd: ....................................................................................
- Làm đồ trang sức. Vd: ............................................................................................................
- Làm vật trang trí. Vd: .............................................................................................................
- Làm sạch môi trường nước. Vd: ...........................................................................................
- Có giá trị xuất khẩu. Vd: ........................................................................................................
- Có giá trị về mặt địa chất. Vd: ..............................................................................................
- Tác hại :
- Gây hại cho cây trồng. Vd: ....................................................................................................
- Là vật chủ trung gian truyền các bệnh giun sán. Vd: .........................................................
2. Đặc điểm về cấu tạo, hình thái của thân mềm thích nghi với môi trường sống.
- Cơ thể mềm, không phân đốt và ở phía lưng thường có nếp da phủ ngoài được gọi là áo. Giữa áo và cơ thể thường có một khoang gọi là khoang áo, là nơi có cơ quan hô hấp (thường là mang) phát triển.
- Ở đa số thân mềm, lớp áo tiết ra lớp vỏ đá vôi phủ ngoài. Ớ mặt bụng có một túi lồi gọi là chân. Đây cơ quan di chuyển của đa số thân mềm.
- Đa số thân mềm có vỏ đá vôi bao bọc do di chuyển chậm nên cần vỏ cứng bên ngoài để che chở và nâng đỡ cơ thể, tùy vào lối sống mà vỏ thay đổi đề phù hợp.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
3. Các biện pháp bảo vệ và khai thác hiệu quả các nguồn lợi từ thân mềm
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CHƯƠNG V: CHÂN KHỚP
- Lợi ích:
+ Cung cấp thực phẩm cho con người. Vd: ...........................................................................
+ Là thức ăn của động vật khác. Vd: ......................................................................................
+ Là nguồn nguyên liệu xuất khẩu. Vd: .................................................................................
+ Là nguồn thuốc chữa bệnh. Vd: ...........................................................................................
+ Thụ phấn cho cây trồng. Vd: ................................................................................................
+ Bắt sâu hại gây bệnh cho cây trồng. Vd: ............................................................................
- Tác hại: