Bài 11: Tiến hóa & vệ sinh hệ vận động
Xương
đầu

|
- Hộp
sọ lớn à khối lượng não lớn
à thông minh
-
Xương mặt + xương hàm ít thô + có lồi cằm à tăng khả năng linh
hoạt hàm dưới à nói
|
Xương
thân

|
- Lồng
ngực rộng ngang à tăng dung tích phổi
à tăng dung tích sống
- Cột
sống cong 4 chỗ à giúp đứng thẳng + di chuyển + lao động linh hoạt
-
Xương chậu nở ngang + xương đùi lớn, khỏe à giúp cơ thể trụ vững
+ đứng thẳng
|
Xương
chi
|
Chi
trên
|
Tay
có các khớp linh hoạt; ngón cái đối diện các ngón còn lại à tăng khả năng cầm
nắm giữ các vật + lao động
|
Chi dưới
|
Bàn
chân hình vòm + xương gót lớn à giúp chịu được sức
nặng của cơ thể + đứng thẳng
|
Hệ cơ
|
§ Cơ vận động cánh
tay, bàn tay, ngón tay cái phát triển à tăng khả năng lao
động
§ Cơ mông; cơ đùi; cơ
bắp chân phát triển à giúp đi lại & tăng khả năng lao động
§ Cơ mặt: tăng khả
năng biểu cảm
|
Vệ sinh hệ vận động
|
Nguyên nhân gây hại:
§ Khách quan:
ü
Bệnh bẩn sinh
ü
Tai nạn
§ Chủ quan:
ü
Tư thế sai khi sinh hoạt (học tập, lao động)
ü
Thói quen xấu + chế độ dinh dưỡng sai
|
Giải pháp
- Khám chữa bệnh kịp thời/ định kỳ
- Cẩn thận trong sinh hoạt + tham gia giao thông
- Giữ đúng tư thế (đi, đứng, nằm, ngồi…)
- Lao động vừa sức + chế độ bảo hộ an toàn
- Có chế độ dinh dưỡng hợp lý (…)
- Tập TDTT thường xuyên (…)
|