[Sử 7 ] -Bài 21- ÔN TẬP CHƯƠNG IV: ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
Câu 1: Công lao xây dựng của các triều đại :
* Triều Ngô: đánh tan quân xâm lược Nam Hán ( 938)
*Triều Đinh: dẹp loạn 12 sứ quân vàthống nhất đất nước.
*Tiền Lê :Lê Hòan kháng chiến chống Tống thắng lợi.(981)
*Triều Lý :Lý Thường Kiệt kháng chiến chống Tống thắng lợi năm 1075-1077
* Triều Trần:3 lần kháng chiến chống quânMông -Nguyên thắng lợi( 1258 – 1288)
* Triều Lê sơ :kháng chiến chống quân Minh thắng lợi( 1418 – 1427)
Câu 2 :Bộ máy nhà nước thời Lý ,Trần và Lê sơ :
Nội dung
|
Lý –Trần
|
Lê sơ
|
Tổ chức bộ máy nhà nước trung ương :
|
Đã hoàn chỉnh , nhưng còn đơn giản
|
Thời lê Thánh Tông đã hòan chỉnh và chặt chẽhơn.
Nhận xét : Vua Lê Thánh Tôngbỏ chức tướng quốc , đại tổng quản, đại hành khiển; vua trực tiếp chỉ huy quân đội; tăng cường hệ thống thanh tra giám sát
|
Hệ thống các đơn vị hành chánh :
|
-Thời Lý cả nước chia thành 24 lộ phủ, dưới làhuyện , hương , xã.
- Thời Trần cảnước chia thành 12 lộ, dưới là phủ, châuhuyện, xã
|
-Lê Thánh Tôngchia làm 13 đạo thừa tuyên; mỗi đạo do 3 typhụ tráchlà Đô ty- Hiến ty-Thừa ty.
-Dưới là phủ, châu, huyện
|
Cách đào tạo tuyển chọn quan lại :
|
Xuất thân từ đẳng cấp quý tộc .
|
Phải có học mới được tuyển dụng để làm quan .
|
Đặc điểm nhà nước :
|
Nhà nước quân chủquý tộc .
|
Nhà nước quân chủ quan liêu chuyên chế
|
Câu 3 : Những điểm giống nhau về mặt xã hội ( giai cấp và tầng lớp) giữa thời Lý Trần và thời Lê sơ :
*Giống nhau :đều có giai cấp thống trị và bị trị ,đều cótầng lớp quý tộc, địa chủ , nông dân và nô tì.
* Khác nhau :Thời Lý Trần : tầng lớp quý tộc , vương hầu rấtđông nắm mọi quyền hành ; tầng lớp nông nô và nô tì chiếm
số đông.
Thời Lê sơ: tầng lớp địa chủ tư hữurất phát triển; tầng lớp nô tì giảm và xóa bỏ .
Câu 4: Luật pháp thời Lý, Trần và Lê sơ :
+ Thời Lý :năm 1042 ban hành bộ Hình Thư .
+ Thời Trần:bộ Quốc triều hình luật.
+ Thời Lê sơ :vua Lê Thánh Tông ban hành bộ Luật Hồng Đức.
* Giống nhau :bảo vệ quyền lợi của nhà vua, triều đình , giai cấp thống trị, khuyến khích sản xuất phát triển, bảo vệ
quyền tư hữu tài sản, cấm giết trâu bò.
* Khác nhau :Bộ luật Hồng Đứcđầy đủ, hoàn chỉnh hơn , và có điểm tiến bộ làbảo vệ quyền lơi cho nhân dân và phụ nữ .
Câu 5 : Tôn giáo :
*Khác nhau :
-ThờiLý – Trần: Phật giáo phát triển và chiếm địa vị độc tôn ;
-ThờiLê sơ:Phật giáo bị hạn chế ; Nho giáo chiếm địa vị độc tôn.
Câu 6:Tác phẩm văn học , sử học , khoa học khác , kiến trúc :
Nội dung
|
Thời Lý
|
Thời Trần
|
Thời Lê sơ
|
Văn học
|
NamQuốc Sơn Hà của Lý Thường Kiệt
|
-Hịch Tướng Sĩ của Trần Quốc Tuấn .
-Phú Sông Bạch Đằng của Trương Hán Siêu .
-Tụng giá hòan kinh sư củaTrần Quang Khải
|
-Quân Trung từ mệnh tập ; Bình Ngô đại cáo; Phú núi Chí Linh của Nguyễn Trãi .
-Hồng Đức Quốc Âm thi tập,Quỳnh Uyển cửu ca, Cổ tâm bách vịnh của Lê Thánh Tông
|
Sử học
|
|
Đại Việt sử ký của Lê văn Hưu
|
-Đại Việt sử ký Toàn thư của Ngô Sĩ Liên.
-Lam Sơn Thực lục . Hoàng Triều Quan Chế
|
Kiến trúc và điêu khắc :
|
*Kiến trúcphát triển:Tháp BáoThiên, Chùa Một Cột
*Điêu khắc :
Tượng Phật Adiđà ,
Tượng Rồng mình trơn , toàn thân uốn khúc , uyển chuyểnnhư một ngọn lửa.
|
Kiên trúccó Cung TháiThượng Hoàng, tháp Phổ Minh, tháp Bỉnh Sơn, Thành Tây Đô (ThànhNhà Hồ).
Điêu khắctượng hổ, sư tử , trâu. tượng rồng
|
Kiến trúc : cung điện Lam Kinh… phong cách đồ sộ ., kỹ thuật điêu luyện .
|
Khoa học khác :
|
|
-Quân sự :Binh Thư Yếu Lược của Trần Hưng Đạo
-Thiên văn có Đăng Lộ,Trần Nguyên Đán
-Y học với Tuệ Tĩnh nghiên cứu thuốc nam.
-Chế tạo súng thần cơ và thuyền chiến có Hồ Nguyên Trừng
|
-Địa lý : Hồng Đức bản đồ của Lê Thánh Tông; Dư Địa Chí của Nguyễn Trãi, An Nam hình thăng đồ …..
-Y học : Bản thảo thực vật toátyếu của Phan Phu Tiên
-Tóan học : Đại Thành tóan pháp của Lương Thế Vinh; Lập thành tóan pháp của Vũ Hữu
|
Câu 7 : So sánh kinh tế thời Lý Trần và Lê Sơ:
Nội dung
|
Lý Trần
|
Lê sơ
|
Nông nghiệp
|
ruộng tư
điền trang , thái ấp
|
-Phép quân điền .
-Cơ quan chuyên trách như Khuyến nông sứ , Hà đê sứ, Đồn điền sứ
-Cấm giết trâu bò , cấm điều phu vào lúc gặt , cấy
|
Thủ công nghiệp
|
Xuất hiện gốm Bát Tràng
|
-Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp.
-Xưởng thủ công nhà nướcNghề thủ công truyền thống phát triển như kéo tơ, dệt lụa , làm đồ gốm, rèn sắt , nhiều làng thủ công ra đời . Thăng Long có 36 phường thủ công .
- Các làng thủ công chuyên nghiệp , và phường thủ côngchuyên nghiệpra đời như đồgốm Bát Tràng ;đúc đồngở Đại Bái ; rèn sắtở Văn Chàng ; dệt vải lụaở Nghi Tàm ; làm giấy ởYên Thái; phường Hàng Đào nhuộm điều .
-Xưởng thủ công nhà nước gọi là Bách tácsản xuất đồ dùng cho nhà vua , vũ khí . đóng thuyền , đúc tiền đồng .
|
Thương nghiệp
|
Đẩy mạnh ngoại thương
Thăng Long là trung tâm buôn bán
|
Buôn bán: khuyến khíchlập chợ mới, buôn bán với người nước ngòai ở Vân Đồn , Vạn Ninh ( Quảng Ninh ), Hội Thống ( Nghệ An), Lạng Sơn , Tuyên Quang
|
|