ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Á CHÂU
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: HÓA HỌC 9
0
Câu
|
Đáp án
|
Biểu điểm
|
1
(2,5 điểm)
|
Mỗi phương trình đúng 0,5 đ. Thiếu điều kiện hoặc cân bằng trừ 0,25 đ
|
|
4Fe + 3O2 ® 2Fe2O3
|
0,5 đ
|
Fe2O3 + HCl ®FeCl3 + H2O
|
0,5 đ
|
FeCl3 + NaOH ® Fe(OH)3 + NaCl
|
0,5 đ
|
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O
|
0,5 đ
|
Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)® BaSO4 + Fe(NO3)3
|
0,5 đ
|
2
(1,0 điểm)
|
Các chất X, Y, A lần lượt là: HCl, Na2SO3, SO2
|
0,75 đ
|
Các biện pháp hạn chế:
- Cần kiểm tra thường xuyên các nhà máy có nguồn khí thải ra môi trường.
- Cần xử phạt nghiêm minh và khắt khe hơn đối với các cơ sở sản xuất không có hệ thống xử lí nước thải và khí thải.
- Cần thay đổi máy móc, phương tiện xe cộ đã lỗi thời và tiêu tốn nhiên liệu, thường xuyên kiểm tra định kì máy móc.
......
|
0,25 đ
|
3
(1,5 điểm)
|
- Trích mỗi dung dịch một ít ra làm mẫu thử.
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử trên.
|
0,25 đ
|
- Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H2SO4
- Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH
|
0,25 đ
|
- Mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là dung dịch BaCl2 và NaCl
|
0,25 đ
|
- Dùng dung dịch H2SO4 vừa nhận biết được ở trên để phân biệt 2 mẫu thử còn lại.
|
0,25 đ
|
- Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl2
|
0,25 đ
|
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2 HCl
- Mẫu thử nào không có hiện tượng là dung dịch NaCl
|
0,25 đ
|
4
(1,0 điểm)
|
Mẫu đồng tan bớt trong dịch dịch, có chất rắn màu sáng bạc bám ngoài mảnh đồng, dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh lam.
|
0,25 đ
|
Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag |
0,25 đ
|
- Giải thích: Do vôi tôi có chứa Canxi hidroxit tác dụng với khí cacbonic trong không khí tạo ra Canxi cacbonat là chất rắn màu trắng và khi khô lại sẽ cứng.
|
0,25 đ
|
- Phương trình hóa học: Ca(OH)2+ CO2®CaCO3 ¯ + H2O
|
0,25 đ
|
5
(3,0 điểm)
|
=  
|
0,25 đ
|
Na2CO3 + 2HCl ® 2NaCl + CO2 + H2O
0,3 0,6 0,6 0,3 0,3
|
0,5đ
0,5 đ
|
= n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,27 (lít)
|
0,5 đ
|
mHCl = n.M = 0,6.36,5 = 21,9 g
mddHCl = = 
|
0,25 đ
0,25 đ
|
mdd sau phản ứng = 
|
0,25 đ
|
mNaCl = n.M = 0,6.58,5 = 35,1 g
|
0,25 đ
|
C% NaCl = 
|
0,25 đ
|
6
(1,0 điểm)
|
- Lập tức cách li người, vật nuôi và phương tiện.
- Sử dụng cát (SiO2) hạn chế dòng chảy lan.
- Dùng vôi bột (CaO, CaCO3), natrihiđrocacbonat (NaHCO3),…các hóa chất có kiềm tính phun đều – chuyển axit về dạng muối.
- Phun nước rửa.
|
1,0 đ
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – HUỲNH KHƯƠNG NINH
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : HÓA HỌC – LỚP 9
THỜI GIAN : 45 Phút
( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: (3 điểm) Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a/ Cho kẽm Oxit vào dung dịch Axit clohidric.
ZnO + 2HCl à ZnCl2 + H2
b/ Cho muối sắt (II) sunfat và dung dịch Natri hidroxit.
FeSO4 + 2NaOH à Fe(OH)2 + Na2SO4
c/ Cho vôi sống vào nước.
CaO + H2O à Ca(OH)2
d/ Cho kim loại đồng vào dung dịch Bạc nitrat.
Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag
e/ Điện phân dung dịch muối ăn NaCl có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O à(đpvn) 2NaOH + H2 + Cl2
d/ Đốt cháy sắt trong bình khí Clo.
2Fe + 3Cl2 à(nhiệt độ) 2FeCl3
Câu 2: (1 điểm ) Cho các kim loại: Zn, Fe, Cu , Mg
- Hãy sắp xếp các kim loại theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần.
Cu , Fe, Zn, Mg
- Kim loại nào tác dụng với dd ZnCl2 ? Viết PTHH xảy ra.
Mg + ZnCl2 à MgCl2 + Zn
Câu 3: ( 2 điểm ) Trong PTN để kiểm tra kiến thức nhận biết dung dịch của học sinh. Giáo viên bộ môn Hóa học đã đưa ra bốn lọ dung dịch mất nhãn không màu: KOH, KNO3 , Ba(NO3)2, KCl. Vậy bằng phương pháp hóa học các em hãy trình bày cách nhận biết và viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có.
|
Dd KOH
|
Dd KNO3
|
Dd Ba(NO3)2
|
Dd KCl
|
Quì tím
|
Xanh
|
Tím
|
Tím
|
Tím
|
Dd H2SO4
|
Đã nhận
|
Không ht
|
Kết tủa
|
Không ht
|
Dd AgNO3
|
|
Không ht
|
Đã nhận
|
Kết tủa
|
PT: Ba(NO3)2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HNO3
AgNO3 + KCl à AgCl + KNO3
Câu 4 : (1 điểm) Nước bắp cải tím – chất chỉ thị màu có trong tự nhiên: Chúng ta chỉ cần cắt nhỏ bắp cải tím, đem đi luộc và lấy nước cốt, sau đó pha loãng ra, bạn đã có một chấ chỉ thị như quỳ tím. Hãy nêu hiện tượng khi cho nước bắp cải tím lần lượt vào các cốc chứa nước chanh, vôi ăn trầu, muối ăn và giấm ăn.
|
Nước chanh
|
Vôi
|
Muối ăn
|
Giấm ăn
|
Nước bắp cải tím
|
Đỏ
|
Xanh
|
Tím
|
Đỏ
|
Câu 5: ( 3 điểm ) Cho 250 ml dung dịch natri hidroxit NaOH 2M phản ứng vừa đủ với V (ml ) dung dịch đồng ( II ) clorua CuCl2 1M. Sau phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B.
n NaOH = CM.Vdd = 2.0,25 = 0,5 mol
2NaOH + CuCl2 à 2NaCl + Cu(OH)2
0,5 0,25 0,5 0,25 mol
- Tính V ( ml )
V ddCuCl2 = n:CM = 0,25:1 = 0,25 lit
- Tính khối lượng kết tủa A thu được.
M Cu(OH)2 = n.M = 0,25.98 = 24,5 g
- Tính nồng độ mol dd B thu được sau phản ứng.
V ddNaCl = V ddNaOH + V ddCuCl2 = 0,25+0,25 = 0,5 lit
CM NaCl = n:Vdd = 0,5:0,5 = 1M
- Lọc lấy kết tủa A đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Cu(OH)2 à(nhiệt độ) CuO + H2O
0,25 0,25
mCuO = n.M = 0,25.80 = 20g
( Cho: Cu= 64; Na=23; H=1; O=16; Cl=35,5 )
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI MÔN HÓA HỌC 9 – ĐỒNG KHỞI
NĂM HỌC 2019 -2020
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
Câu 1 (2,0 điểm)
|
4 phản ứng đúng
BaCO3 + 2HCl à BaCl2 + H2O + CO2
Cl2 + 2NaOH à NaCl + NaClO + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2H2O
P2O5 + 6KOH à 2K3PO4 + 3H2O
|
0,5 điểm x4
|
Câu 2 (3,0 điểm)
|
a.Nêu đúng hiện tượng: Fe tan dần, dd màu xanh nhạt dần, có Cu đỏ bám lên Fe
Viết đúng PTHH:
Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu
b. Nhận biết các dung dịch AgNO3, NaCl, H2SO4, NaOH:
- Dùng quì tím nhận : H2SO4, NaOH (0,25đ/ chất )
- Thuốc thử HCl nhận AgNO3 : dấu hiệu kết tủa trắng (0,25đ )
PTHH: AgNO3 + HCl→ AgNO3 + 2AgCl ↓
Còn lại là NaCl .
c. Tác dụng trung hòa bớt axit trong dạ dày tạo ra axit mới yếu hơn nên không làm mất cân bằng axit-kiềm trong cơ thể.
AlPO4 + 3HCl → AlCl3 + H3PO4
|
0,5đ
0,5đ
0,25đx2
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5
|
Câu 3 (2 điểm)
|
Dãy biến hóa 4 PƯ : 0,5đ/pư x 4 = 2đ . Thiếu ĐK trừ 0,25đ / cả đề
Al2O3 Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3
2Al2O3 à(đpnc, criolit) 4Al + 3 O2
2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2
Al2(SO4)3 + 6NaOH à 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
2Al(OH)3 à(nhiệt độ) Al2O3 + 3H2O
|
0,5 x 4 đ
|
Câu 4 (3 điểm)
|
mCuSO4 = 20.8 g
nCuSO4 = 0.13 mol
CuSO4 + 2 KOH à Cu(OH)2↓ + K2SO4
1 2 1 1 (mol)
0.13 0.26 0.13 0.13 (mol)
to
Cu(OH)2 à CuO + H2O
1 1 ( mol)
0.13 0.13 ( mol)
mCuO = 0.13 x 80 = 10.4 (g)
CM ( dd KOH ) = 0.26 : 0.25 = 1.04 ( M)
mK2SO4 = 0.13 x 174 = 22.62 (g)
|
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
|
ĐỀ ĐỨC TRÍ
CÂU
|
ĐÁP ÁN
|
ĐIỂM
|
Câu 1:
2,0 đ
|
1) 2Al2O3 4Al + 3O2
2) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
4) 2HCl + Na2SO3 2NaCl + SO2 + H2O
|
0,5/PT đúng
(không cân bằng, đk
-0,25)
|
Câu 2:
1,5 đ
|
1. Nhôm tan dần, có đồng đỏ bám lên nhôm, màu xanh dung dịch nhạt dần.
2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
2. Xuất hiện kết tủa trắng
AgNO3 + NaCl AgCl¯ + NaNO3
|
0,25/HT
0,5/PT
|
Câu 3:
2đ
|
a/ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
b/ Dẫn hỗn hợp khí qua dd Ca(OH)2 dư ta loại được CO2 và SO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3¯ + H2O
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3¯ + H2O
|
0,5/ PT
0,5đ
0,25đ/PT
|
Câu 4:
1,5đ
|
Quỳ tím: quỳ tím hóa đỏ là lọ H2SO4. Quỳ tím không đổi màu là lọ K2SO4, KCl, quỳ tím hóa xanh: KOH
- Cho dd BaCl2 vào: - Kết tủa trắng: K2SO4
Không hiện tượng: KCl
BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl
|
0,5
0,5
0,5
|
Câu 5:
3 đ
|
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
0,15 0,15 0,15 0,15
nNa2CO3 = 0,15 mol
mH2SO4 = 14,7 gam
mdd H2SO4 = 150 gam
VCO2 = 3,36 lit
mddsau pu= 159,3 gam
mNa2SO4 = 21,3 gam
C%Na2SO4 = 13,37%
|
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – CHU VĂN AN
Câu 1 (3.0 điểm)
(Mỗi ý ghép đúng được 0.25đ và mỗi PTHH đúng được 0.5đ)
1 – c ; 2 – e ; 3 – b ; 4 – d
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Cl2 + H2O
HCl + HClO
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 2: (1.5 điểm)
- Khí SO2(0.25đ)
- Dung dịch X là HCl hoặc H2SO4;chất rắn Y là Na2SO3 hoặc K2SO3, dung dịch Z là NaOH hoặc KOH (0.75đ – mỗi chất trả lời đúng được 0.25đ)
- Ngănkhông cho khí SO2 thoát ra ngoài (0.25đ)
- Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2↑+H2O (0.25đ)
Câu 3: (1.5 điểm)
- Dùng HCl: có sủi bọt khí là Na2CO3: 2HCl + Na2CO3
2NaCl + CO2↑ + H2O
- Dùng NaOH: kết tủa xanh làm là ZnSO4: ZnSO4 + 2NaOH
Na2SO4 + Zn(OH)2↓
kết tủa trắng xanh là FeCl2: FeCl2 + 3NaOH " Fe(OH)2$ + 2NaCl
- Còn lại là NaCl
(Mỗi PTHH 0.25đ ; Nêu hiện tượng nhận biết 0.25đ)
Câu 4: (1.0 điểm)
- Cho hỗn hợp trên vào dung dịch AgNO3 dư (0,25đ)
- Mg và Al đẩy Ag ra khỏi dung dịch AgNO3. Lọc lấy chất rắn thu được Ag (0.25đ)
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag↓ (0.25đ)
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag↓ (0.25đ)
Câu 5 : (3.0 điểm)
- Fe+2HCl→FeCl2+H2↑(0.5đ)
1 2 1 1 (mol)
0,15 0,3 0,15 0,15 (mol) (0.25đ)
- nH2 = V/22,4 = 3,36/22,4 = 0.15mol(0.25đ)
mFe = n.M = 0,15.56 = 8,4g; (0.25đ)
%mFe = 8,4.100/12 = 70%; %mAg =100-70=30% (0.5đ)
- mctHCl=0,3.36,5 = 10,95g(0.25đ)
mdd HCl = 10,95.100/10 = 109,5g (0.25đ)
- mct FeCl2 = 0,15.(56+71) = 19,05g(0,25đ)
mdd sau pứ = mFe + mddHCl - mH2
= 8,4 + 109,5 – (2.0,15) = 117,6g (0.25đ)
C%FeCl2 = 19,05.100/117,6 = 16,2% (0.25đ)
ĐỀ LƯƠNG THẾ VINH
Câu
|
Nội dung đáp án
|
Điểm
|
1
(2,5)
|
a) K2O + N2O5 ® 2KNO3
b) Pb(NO3)2 + NaOH ® Pb(OH)2 + NaNO3 (KHÔNG CHẤM CÂN BẰNG)
c) H2SO4 + CuO/ Cu(OH)2 ® CuSO4 + H2O
d) 4P + 5O2 ® 2P2O5
e) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
|
0,25x2
0,25x2
0,25x2
0,25x2
0,25x2
|
2
(1,5)
|
a) Nhôm là kim loại Y
b) 2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3
Al + 3AgNO3 ® Al(NO3)3 + 3Ag
Al + H2SO4 đặc nóng ® Al2(SO4)3 + SO2 + H2O (KHÔNG CHẤM CÂN BẰNG)
|
0,25
0,25x2
0,25x2
0,25
|
3
(1,5)
|
|
NaNO3
|
NaOH
|
Na2SO4
|
Quỳ tím
|
ko hiện tượng
|
xanh
|
ko hiện tượng
|
Dd Ba(OH)2/ BaCl2/ Ba(NO3)2
|
ko hiện tượng
|
|
↓ trắng
|
Na2SO4 + Ba(OH)2 ® BaSO4 + 2NaOH
|
0,5
0,5
0,25x2
|
4
(1,5)
|
|
Hình 1
|
Hình 2
|
Hình 3
|
|
Thành phần nguyên tố
|
N
|
N, P, K
|
B, Zn
|
(PHẢI NÊU ĐẦY ĐỦ)
|
Phân loại
|
Đơn
|
Kép
|
Vi lượng
|
|
|
0,25x3
0,25x3
|
5
(3)
|
a) Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2
nZn = 0,1 mol VH2 = 2,24 lít
b) mH2SO4 = 9,8 gam mddH2SO4 = 98 gam
c) mddspu = 104,3 gam mZnSO4 = 16,1 gam C%ddZnSO4 = 15,44%
d) ZnSO4 + BaCl2 ® ZnCl2 + BaSO4
Chứng minh được BaCl2 dư, bài toán tính theo ZnSO4
mBaSO4 = 23,3 gam
|
0,5
0,25x2
0,25x2
0,25x3
0,25
0,25
0,25
|
ĐỀ MINH ĐỨC
Câu 1: 1,2 đúng; 3,4 Sai
Câu 2: PTHH
- Zn +2HCl→…ZnCl2…………..+ H2.
- …CuO/ Cu(OH)2………. + 2 HCl →CuCl2 +…H2O.
- 2 Fe(OH)3→…Fe2O3…………+ 3 H2O.
- 2 Al+3 H2SO4 →…Al2(SO4)3…………..+…3H2……..
- 2 NaCl + 2 H2O→2NaOH………..+…Cl2…………….+ H2.
Câu 3:
-Dùng quì tím nhận ra lọ chứa dd NaCl
-2 lọ còn lại dùng dd BaCl2 để nhận , cho kết tủa trắng thì lọ chứa dd H2SO4
-Lọ còn lại không có hiện tượng chứa dd HCl
Câu 4:
Tính mFe= 16-4,8= 11,2g → nFe = 0,2 mol
Tính % Fe=
= 70% → % Cu= 100-70 =30 %
Tính VH2 =n. 22,4= 4,48 lít
Tính C% dd muối =
= 16,2 %
Tính m dd sau = ( mFe + mdd HCl ) – mH2 = 156,8 g
Tính m FeCl2 =n. M = 25,4g
Câu 5:
Axit là H2SO4 axit sunfuric
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O.
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI – NGUYỄN DU
Câu 1: (2đ) Mỗi phương trình 0,5đ
a/ 2K + 2H2O à 2KOH + H2
2NaCl + 2H2O à(đpvn) 2NaOH + H2 + Cl2
b/ CuCl2 + 2KOH à Cu(OH)2 + 2KCl
Fe2(SO4)3 + 6NaOH à 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Câu 2: (2đ)
Chọn câu e (0,5đ)
2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O hoặc NaOH + CO2 à NaHCO3
Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2 hoặc NaHCO3 + HCl à NaCl + H2O + CO2
Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O
Mổi phương trình 0,5đ
Câu 3: (2đ) Mỗi cách 1đ
Thuốc thử
|
dd Na2CO3
|
dd Na2SO4
|
dd HCl
|
sủi bọt khí
|
không hiện tượng
|
dd CuSO4
|
có kết tủa
|
không hiện tượng
|
PT: Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2
CuSO4 + Na2CO3 à CuCO3 + Na2SO4
Câu 4: (3đ)
nKOH = m:M = 16,8:56 = 0,3 mol
Fe(NO3)3 + 3KOH à Fe(OH)3 + 3KNO3 0,5đ
BĐ: 0,3 0,3
PƯ: 0,1 0,3 0,1 0,3 0,5đ
DƯ: 0,2 0
2Fe(OH)3 à(nhiệt độ) Fe2O3 + 3H2O 0,5đ
0,1 0,05
a/ mFe2O3 = n.M = 0,05.160 = 8 g 0,5đ
b/ mKNO3 = n.M = 0,3.101 = 30,3 g 0,5đ
mFe(NO3)3 = n.M = 0,2.242 = 48,4 g 0,5đ
Câu 5: (1đ)
nO2 = V:24 = 12:24 = 0,2 mol
2KClO3 à(nhiệt độ, MnO2) 2KCl + 3O2
0,33 0,5
2KNO3 à(nhiệt độ) 2KNO2 + O2
1 0,5
mKClO3 = n.m = 0,33.122,5 = 40,425 g
mKNO3 = n.M = 1.101 = 101 g
Chọn KClO3 vì có khối lượng nhỏ hơn.
ĐỀ TRẦN VĂN ƠN
Bài 1:
- 0,5đ/ PTHH
2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2
2SO2 + O2 à 2SO3
Cu(OH)2 à CuO + H2O
Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu
2Al2O3 à 4Al + 3O2
AgNO3 + HCl à AgCl + HNO3
Bài 2:
- Viết PTHH: 0,5đ/PTHH
K2CO3 + 2HCl à 2KCl + H2O + CO2
3NaOH + FeCl3 à 3NaCl + Fe(OH)3
2AgNO3 + Na2SO4 à Ag2SO4 + 2NaNO3
Ba(OH)2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaOH
Bài 3:
- Dùng HCl, nêu hiện tượng sủi bọt khí, nhận Na2CO3 0,5 đ
- Dùng Ba(NO3)2, nêu hiện tượng kết tủa trắg, nhận Al2(SO4)3 0,5 đ
- Dùng AgNO3, nêu hiện tượng kết tủa trắg, nhận NaCl 0,25 đ
Na2CO3 + 2 HCl à 2NaCl + H2O + CO2
2Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 à 3BaSO4 + 2Al(NO3)3
AgNO3 + NaCl à AgCl + NaNO3
- 0,25đ/ PTHH
Bài 4
Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2
1 2 1 1 (mol)
0,15 0,3 0,15 0,15 (mol)
- PTHH và 2 dòng số mol 1 đ
- n H2 = n/V = 3,36/ 22,4 = 0,15 mol 0,25 đ
- m Zn = n.M = 0,15 . 65 = 9,75 g 0,25 đ
- m Ag = 20 – 9,75 = 10,25g 0,25đ
- % m Zn = 48,75% 0,25đ
- % m Cu = 51, 25% 0,25đ
- CM dd HCl = n/V = 0,3/ 0,3 = 1M 0,25 đ
- V dd ZnCl2 = Vdd HCl = 0,3 l 0,25đ
- CM dd ZnCl2 = n/V = 0,15/ 0,3 = 0,5 M 0,25đ
- 2 PTHH: 1,5 đ
- Tính nMgCO3: 0,25đ
- Tính Vdd HCl: 0,25đ
- Tính Vdd sau pư: 0,25đ
- Tính CM dd MgCl2 : 0,25đ
- Tính V khí A: 0,25đ
- Tính m CaCO3 : 0,25đ
Bài 5:
Trong hệ thống nước máy ở thành phố, người ta cho vào một lượng nhỏ khí clo vào để có tác dụng diệt khuẩn. Một phần khí clo gây mùi và một phần tác dụng với nước:
Cl2 + H2O = HCl + HClO
Axit hipoclorơ HClO sinh ra có tính oxi hóa rất mạnh nên có tác dụng khử trùng, sát khuẩn nước. Phản ứng thuận nghịch nên clo rất dễ sinh ra do đó khi ta sử dụng lại ngửi thấy mùi Clo
- PTHH: 0,5đ
- Tính khử trùng: 0,25
- Phản ứng thuận nghịch : 0,25 đ
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HÓA 9 – VĂN LANG
Câu
|
Nội dung dáp án
|
Thang điểm
|
1
|
Viết 06 phương trình hóa học đúng
Không cân bằng PTHH
a/
|
Al + …….. à AlCl3 + ……...
|
|
b/
|
Cu + H2SO4 à …… + …… + ……..
|
|
c/
|
HCl + …….. à HNO3 + …….
|
|
Fe + …… à FeCl3
|
|
Fe + AgNO3 à ……. + ……..
|
|
Na2SO3 + …. à Na2SO4 + …. + …..
|
|
|
|
|
|
|
0,5đ/PTHH
trừ 0,25đ/PT
|
2
|
Qùy tím: hóa đỏ là HCl, H2SO4; hóa xanh là NaOH, còn lại là Na2SO4
Dùng BaCl2: kết tủa trắng là H2SO4, còn lại là HCl
PT: H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2HCl
|
1,0 đ
0,5 đ
0,5đ
|
3
|
a/ 1: HCl, 2: MnO2, 3: NaCl, 4: H2SO4, 5: Cl2, 6: NaOH
b/ 4 HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Hoặc dung dịch NaCl để giữ lại dd HCl dư, H2SO4 để hút hơi nước còn lẫn trong khí clo
|
0,25 đ/ ý dúng
0,5 đ/ PT
0,25 đ/ ý đúng
|
4
|
a/ Viết PTHH
n ZnCO3 → m ZnCl2 = 35,36g
b/ mdd axit = 189,8 gam
c/ C% = 16,76%
|
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
|
5
|
a/ Nêu đủ tên từ 4 chất: Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeS2
b/ Quặng hematit, quặng manhetit
c/ Quặng pyrit
|
0,5đ
0,25đ
0,25đ
|
ĐỀ VÕ TRƯỜNG TOẢN
Câu 1: ( 3 điểm ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau :
Ca → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3 →CaCl2 →Ca(NO3)2 →CaSO4
2Ca + O2 à(nhiệt độ) 2CaO
CaO + H2O à Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2
CaCl2 + 2Ag NO3 à Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + H2SO4 à CaSO4 + 2HNO3
Câu 2: ( 2 điểm ) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau :
H2SO4 ; HCl ; HNO3 ; Na2SO4
|
Dd H2SO4
|
Dd HCl
|
Dd HNO3
|
Dd Na2SO4
|
Quì tím
|
Đỏ
|
Đỏ
|
Đỏ
|
Tím
|
Dd BaCl2
|
Kết tủa
|
Không ht
|
Không ht
|
Đã nhận
|
Dd AgNO3
|
Đã nhận
|
Kết tủa
|
Không ht
|
|
BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl
AgNO3 + HCl à AgCl + HNO3
Câu 3: (1 điểm ) Mô tả hiện tượng viết phương trình phản ứng :
Cho đinh sắt đã làm sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng ( II ) Sunfat .
Fe + CUSO4 à FeSO4 + Cu
HT: Fe tan dần, dd màu xanh nhạt dần, có Cu đỏ bám lên Fe
Câu 4: ( 3 điểm ) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 20% vào 448 gam dung dịch KOH 15%
mct KOH = C%.mdd:100 = 15.448:100 = 67,2 g
n KOH = mct:M = 67,2:56 = 1,2 mol
Fe2(SO4)3 + 6KOH à 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
0,2 1,2 0,4 0,6
- Tính khối lượng kết tủa sinh ra ?
m Fe(OH)3 = n.M = 0,4.107 = 42,8 g
- Tính khối lượng dung dịch Fe2(SO4)3
mct Fe2(SO4)3 = n.M = 0,2.400 = 80 g
mdd Fe2(SO4)3 = mct.100:C% = 80.100:20 =400 g
- Tính C% của chất trong dung dịch sau phản ứng ?
mct K2SO4 = n.M = 0,6.174 = 104,4 g
mdd K2SO4 = mdd Fe2(SO4)3 + mdd KOH – m Fe(OH)3 = 400+448-42,8 = 805,2 g
C% K2SO4 = mct.100:mdd = 104,4.100:805,2 = 17.44%
Câu 5: (1điểm) Một người làm vườn đã dùng 300 gam (NH4)2SO4 để bón rau.
Hãy tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng mà người làm vườn đã bón cho ruộng rau?
M (NH4)2SO4 = 132 g/mol
%N = 2.14.100:132 = 21,21%
m N = 21,21%.300 = 63.63 g
( Cho Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1 ; K = 39 ; S = 32 ; N = 14 )