ĐỀ Á CHÂU
Câu
|
Đáp án
|
Thang điểm
|
Câu 1
(3đ)
|
- Fe+HClFeCl2+H2
- 2Na+2H2O2NaOH + H2
- 2C7H14+21O214CO2+14H2O
- 3Fe+2O2Fe3O4
- 2Al+3CuSO4Al2(SO4)3+3Cu
- Mg(NO3)2+2KOHMg(OH)2+2KNO3
- Cân bằng đúng mỗi PTHH: 0,25đ
- Ghi đúng tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử ở mỗi PT: 0,25đ
|
|
Câu 2
(2đ)
|
1. MAl2O3= 27.2 + 16.3 = 102 gam
%Al = (54.100) : 102 = 52,94%
%O =100% - 52,94% = 47,06%
2. Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 30,6 gam Al2O3là:
mAl= (52,94.30,6):100 = 16,2 gam
mO= 30,6-16,2 = 14,4 gam
|
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
|
Câu 3
(1,5đ)
|
- Nêu được nội dung định luật
- Viết được công thức về khối lương
- Tính được giá trị m
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 4
(2,5đ)
|
- - nN2 = 2,25.1023/6.1023 = 0,375 mol
VN2(đktc) = 0,375.22,4 = 8,4 g
- nO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
mO2 = 0,3 . 32 = 9,6 g
- – Sửa lại đúng mỗi công thức: 0,25đ
Na2CO3, AgCl, HNO3, K2SO4
|
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 x4
|
Câu 5
(1đ)
|
- Mỗi phương trình hóa học viết đúng
Tinh bột + Nước à(amilaza) mantozo
Mantozo + Nước à(mantaza) glucozo
|
0,5đ x 2
|
ĐỀ CHU VĂN AN
Câu 1: (1.0điểm): Mỗi CTHH đúng: 0,25 đ.
a/ Fe2O3 b/ ZnCl2 c/ Al(NO3)3 d/ CuSO4
Câu 2: (3.0 điểm): Mỗi phương trình cân bằng đúng: 0,5đ.
a/ 4Al + 3O2 4 2Al2O3
b/ Na2O + H2O 4 2NaOH
c/ 2KClO3 4 2KCl + 3O2
d/ 6KOH + Al2(SO4)3 4 2Al(OH)3 + 3K2SO4
e/ Fe2O3 + 3CO 4 2Fe + 3CO2
f/ C2H4 + 3O2 4 2CO2 + 2H2O
Câu 3 (2.0 điểm)
a/ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 1,0 đ
b/ mZn + mH2SO4 = mZnSO4 + mH2 0,5 đ
c/ mZnSO4 = 32,2 g 0,5 đ
Câu 4 ( 2.0 điểm): Tính
a/ nO2 = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol) 0,5đ
b/ MFeSO4 = 152 (g/mol) 0,25đ
mFeSO4 = 0,25 . 152 = 38 (gam) 0,25đ
c/ Số mol CH4 = 4,5 . 1023 / 6 . 1023 = 0,75 ( mol) . 0,5đ
VCH4 = 0,75. 22,4 = 16,8 (lit) 0,5đ
Câu 5 (2.0 điểm)
a/ MCO2 = 44 g/mol 0,25đ
% mC = 27,27 (%) 0,25đ
% mO = 72,73 (%) 0,25đ
b/ Hiện tượng vật lý: Khi làm lạnh đột ngột ở -76oC, khí cacbonic hóa rắn, gọi là “nước đá khô”, dùng để bảo quản thực phẩm. 0,25đ
Hiện tượng hóa học: Trong cây xanh có chất diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời, làm chất xúc tác cho phản ứng giữa khí cacbonic và nước tạo thành sản phẩm là glucozơ (C6H12O6) và khí oxi. 0,25đ
c/ PTHH của phản ứng quang hợp:
6CO2
+ 6H2O C6H12O6 + 6O2 0,75đ
ĐỀ HUỲNH KHƯƠNG NINH
Câu 1 : ( 1 điểm ) Natri hidroxit NaOH xút ăn da là hóa chất quan trọng được dùng để điều chế xà phòng, chế tạo tơ nhân tạo...Công thức hóa học của Natri hidroxit cho ta biết ý nghĩa gì?
NaOH: là hợp chất do nguyên tố Na,H,O tạo nên; trong 1 pt có 1 nt Na, 1nt H và 1 nt O; PTK = 40
Câu 2 : ( 3,5 điểm ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ hệ số của các chất trong các phản ứng sau :
a. 2Mg + O2 à 2MgO
b. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
c. CuSO4 + 2KOH à Cu(OH)2 + K2SO4
d. 2Al + 3Cl2 à 2AlCl3
e. 4FeS2 + 11 O2 à 2SO2 + 8Fe2O3
f . 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho 4,8g kim loại Magiê tác dụng với 0,2 mol dung dịch axit clohiđric ( H và Cl ) thì thu được sản phẩm là Magiê clorua ( Mg và Cl ) và 4,48 lit khí hiđro ở đktc.
a. Viết phương trình hóa học trên.
Mg + 2HCl à MgCl2 + H2
- Tính số mol của Magiê và khối lượng của Axit clohidric tham gia phản ứng.
M Mg = 24 g/mol
N Mg = m:M = 4,8:24 = 0,2 mol
M HCl = 36,5 g/mol
M HCl = n.M = 0,2.36,5 = 7,3 g
- Tính tỉ khối của khí Hiđro so với không khí.
d H2/KK = 2/29
- Tính khối lượng của Magie clorua tạo thành sau phản ứng.
Đktc: n H2 = V:22,4 = 4,48:22,4 = 0,2 mol
M H2 = 2 g/mol
m H2 = n.M = 0,2.2 = 0,4 g
m Mg + m HCl = m MgCl2 + m H2
4,8 + 7,3 = m MgCl2 + 0,4
Câu 4: ( 1,5 đ ) Một hợp chất X gồm nguyên tố R có hóa trị III liên kết với OH. Hợp chất này nặng hơn phân tử khí hidro là 39 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất X.
X = 39.M H2 = 39.2 = 78
b/ Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên R và CTHH của hợp chất X.
R(OH)3 = 78 à R + (16+1).3 = 78 à R = 27 à R là Al
Câu 5: ( 1 điểm ) Canxi là nguyên tố thiết yếu cho sinh vật sống, là khoáng chất chính để tạo ra xương, răng và vỏ sò; vì vậy Canxi là một thành phần quan trọng trong khẩu phần dinh dưỡng, sự thiếu hụt của nó sẽ ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển xương. Bằng kiến thức của mình em hãy:
a/ Viết CTHH của nguyên tố hóa học quan trọng này: Canxi
b/ Hãy chỉ ra một số biện pháp giúp xương pháp triển tốt.
ĐỀ ĐỒNG KHỞI
CÂU
|
ĐÁP ÁN
|
ĐIỂM THÀNH PHẦN
|
GHI CHÚ
|
Câu 1
(1 đ)
|
CTHH sai
|
Sửa
|
NaO2
|
Na2O
|
AlOH
|
Al(OH)3
|
S2O6
|
SO3
|
KCO3
|
K2CO3
|
|
0,25/ 1CTHH sửa đúng
|
|
Câu 2
(3 đ)
|
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b. 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 2 Fe(OH)3 + 3BaCl2
c. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
d. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
e. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
f. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
|
0,5/pt
|
|
Câu 3
(2 đ)
|
Gọi CTPT: 
; 

Suy ra CTPT của đường: 
|
0,5x3
0,5
|
|
Câu 4
(2 đ)
|
a. 

b. 


|
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
|
|
Câu 5
(2 đ)
|
a. 


Bác nông dân nên mua phân đạm ure vì có tỉ lệ %N cao nhất.
b. Khối lượng nguyên tố Nito cung cấp cho cây là:

|
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
|
|
ĐỀ ĐỨC TRÍ
Câu 1: (3 điểm) Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5đ
- N2+3H2→2NH3
- 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
- 2KClO3→2KCl+3O2
- 2C4H10+13O2→8CO2+10H2O
- 3Na2O+2H3PO4→2Na3PO4+3H2O
- Na2CO3+2HCl→2NaCl+H2O+CO2
Câu 2: (1,5 điểm)
a) nCO2 = 0,5 mol (0,25đ)
nSO2 = 0,1 mol (0,5đ)
b) mCO2 = 0,5 x 44 = 22 gam (0,5đ)
mhh = mCO2 + mSO2 = 22 + 6,4 = 28,4 gam (0,25đ)
Câu 3: (1,5 điểm) Quá trình sản xuất vôi sống gồm hai công đoạn:
a) Nước Javel do nguyên tố natri, nguyên tố clo và nguyên tố oxi tạo ra (0,5đ)
b) Trong 1 phân tử nước Javel có 1Na, 1Cl và 1O (0,5đ)
c) PTK = 23 + 35,5 + 16 = 74,5 đvC (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm)
a) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5đ)
b) mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2 (0,5đ)
c) mH2 = 0,1 gam (0,5đ)
d) nH2 = 0,05 mol (0,25đ)
VH2 = 1,12 lit (0,25đ)
Câu 5: (2 điểm)
a) Mỗi ứng dụng 0,25đ
b) Do hexacloran là chất độc và phân hủy rất chậm trong tự nhiên. (0,5đ)
c) MC6H6Cl6 = 291 g/mol (0,25đ)
%C = 24,74% (0,25đ)
%H = 2,06% (0,25đ)
%Cl = 73,2% (0,25đ)
ĐỀ LƯƠNG THẾ VINH
Câu 1 (3 điểm) Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5đ
- 4Al+3O2 42Al2O3
- Zn +2HCl 4ZnCl2+H2O
- 2KClO3 42KCl+3O2
- Fe3O4+4 H243Fe+4H2O
- 2NH3+3Cl24N2+6HCl
- Mg(OH)2 +2HNO3 4Mg(NO3)2+2H2O
Câu 2 (1.0 điểm): Mỗi ý được 0,25 đ.
Xác định công thức hóa học viết sai, sửa lại cho đúng:
KO2 ® K2O; BaCl ® BaCl2; MgNO3® Mg(NO3)2 ; Zn2SO4 ® ZnSO4
Câu 3 ( 2 điểm) Tính:
- mBaSO4 = 0,7 x 233 = 163,1 (g)0,5đ
- nCH4 = 2,4.1023/(6.1023) = 0,4 ( mol)0,5đ
- nO2 = 16/ 32 = 0,5 (mol) 0,5đ
=> VO2 = 0,5. 22,4 = 11,2 (l) 0,5đ
Câu 4 (0,5 điểm)
dCO2/kk =44/29 =1,52 0,25đ
khí CO2 nặng hơn khí không khí 1,52 lần 0,25đ
Câu 5 (2.5 điểm)
- Zn+2 HCl →ZnCl2+H21,5 đ ( pt 1đ, cân bằng 0,5đ)
- mZn+mHCl=m ZnCl2+mH20,5 đ
- mHCl= 14.6g0,5 đ
Câu 6 (1điểm)
- MNaHCO3 = 23 + 1 + 12 + 16 .3 = 84 (đvC)0,5đ
% Na = (23 / 84) . 100% = 27,38% 0,5đ
Câu 1: Nêu đúng mỗi ý 0,25 x 4 = 1đ
2Zn: 2 nguyên tử kẽm ; 3CaCO3: 3 phân tử canxi cabonat; O2: 1 phân tử oxi; 5P: 5 nguyên tử photpho
Câu 2 : 4 chất sai sửa lại đúng 0,25 x 4 = 1đ
AlCl2 : sai à AlCl3
MgNO3 : sai à Mg(NO3)2
NaO2 : sai à Na2O
Zn2SO4 : sai à ZnSO4
Câu 3 : Hoàn thành PTHH thêm hệ số cân bằng đúng 0,5 x 6 =3đ
- Ca+2H2OàCa(OH)2+ H2
- 3Fe+2O2àFe3O4
- Fe2(SO4)3+6KOH à2Fe(OH)3+3K2SO4
- Mg+2HClàMgCl2 +H2
- P2O5+3H2Oà2H3PO4
- 2KClO3à2KCl+3O2
Câu 4:
- Sủi bọt khí (0,5đ)
- Lập PTHH (1đ) : Fe+2HClà FeCl2+H2
- Khối lượng Fe : 5,6g (0,5đ)
Khối lượng H2: 0,2g (0,5đ)
Áp dụng ĐLBTKL: mHCl= 7,3g (0,5đ)
Câu 5:
- Tìm được CTHH oxit sắt Fe2O3 (1,5đ: mỗi ý nhỏ được 0,5đ)
- Nêu cách hạn chế (0,5đ)
ĐỀ NGUYỄN DU
Câu 1: (2.5 điểm)
|
a)
|
2KClO3 ® 2KCl + 3O2
|
Mỗi PTHH đúng 0.5 điểm
|
b)
|
2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
|
c)
|
2CH4O + 3O2 ® 2CO2 + 4H2O
|
d)
|
4Fe(OH)2 + O2 ® 2Fe2O3 + 4H2O
|
e)
|
2NaCl + 2H2O ® 2NaOH + Cl2 + H2
|
Câu 2: (1.0 điểm)
|
a)
|
Do miếng đồng đã tác dụng với khí oxi có trong không khí nên khối lượng miếng đồng tăng thêm
|
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
|
b)
|
Do có khí cacbon đioxit thaót ra nên khối lượng quả trứng bị giảm đi
|
Câu 3: (1.5 điểm
|
a)
|
Al(OH)3, Al2(SO4)3
|
Mỗi CTHH đúng 0.25 điểm
|
b)
|
AlBr4 à AlBr3
AlNO3 à Al(NO3)3
Al3O2 à Al2O3
Al2(PO4)3 à AlPO4
|
Câu 4: (2.5 điểm)
|
a)
|
Có chất rắn tạo thành
|
0.25
|
b)
|
Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O
|
1.0
|
c)
|
nCO2= 3,36 : 22,4= 0,15 (mol)
mCO2= 0,15 * 44= 6,6 (gam)
mH2O= 0,15 * 18= 2,7 (gam)
mCaCO3= 11,1 + 6,6 – 2,7 = 15 (gam)
|
0,25
0.25
0.25
0.5
|
Câu 5: (2.5 điểm)
|
a)
|
MA= dA/O2*32= 0,5 * 32 = 16 g/mol
Đặt CTHH cần tìm: CxHy
Ta có:

Vậy CTHH của A là CH4
|
0.5
0.5
0.5
|
b)
|
mC= 12*75%= 9 (gam)
mH= 12*25%=3 (agm)
|
0.5
0.5
|
ĐẾ TRẦN VĂN ƠN
Câu 3:
a. Thể tích ở đkc của 52g SO3.
b. Khối lượng của 14,4 x 1023 phân tử NH4NO3.
c. % về khối lượng các nguyên tố có trong CTHH Fe (OH)3.
a.
MSO3 = 32 + 16.3 = 80 g/mol 0,25đ
nSO3 = m/M= 52/80 = 0,65 mol 0,25đ
VSO3 = n. 22,4 = 14,56l 0,25 đ
b.
MNH4NO3 = 14.2 + 1.4 + 16.3 = 80g/mol 0,25 đ
nNH4NO3 = S/ 6. 10 23 = 14,4 x 1023 / 6. 10 23 = 2,4 mol 0,25 đ
mNH4NO3 = n.M = 2,4 . 80 = 192g 0,25 đ
c.
M Fe(OH)3 = 56 + 16.3 + 1.3 = 107 g/mol 0,25đ
% Fe = (56/107). 100% = 52,33 % 0,25đ
% O = (16.3 / 107). 100% = 44,86% 0,25đ
% H = 100 – 52,33 – 44,86 = 2,81% 0,25đ
Câu 4:
- CTTQ: HxSy 0,25đ
- x = (5,88 .34)/100 = 2 0,5 đ
y = (94,12 . 34)/ (100. 32) = 1 0,5 đ
- CTHH: H2S 0,25 đ
Câu 5:
- dH2/kk = 2/ 29 0,25đ
- d CO2/kk = 44/ 29 0,25đ
- Kết luận 0,5đ
ĐỀ VĂN LANG
Câu 1 (3 điểm): Lập phương trình hóa học
Cân bằng đúng: 0,5/PT
- a.2Al +3Cl2
2AlCl3
- b. 2Na+2 H2Oà 2NaOH+H2
c. 2KClO3
2KCl + 3O2
- BaCl2+ K2SO4 à BaSO4+ 2KCl
- Fe+2AgNO3àFe(NO3)2+ 2Ag
4P + 5O2
2P2O5
Câu 2 (2,5 điểm): Hãy tính
|
Nội dung
|
Điểm
|
a.
|
M (H3PO4) = 98 g/mol
m H3PO4 = 49 g
|
0,25
0,25
|
b.
|
V(N2)= 2,8 lít
|
0,5
|
c.
|
số nguyên tử Fe = 0,39.1023 nguyên tử
|
0,5
|
d.
|
M CO = 28 g/mol
nCO = 0,023mol
|
0,25
0,25
|
Bài 3 (2,5 điểm):
- PTHH: H2 + FeO à Fe + H2O0,5
- Viết biểu thức khối lượng: mH2 + mFeO = mFe + mH2O0,5
mH2 = 0,4g 0,5
- n = 0,2 mol 0,5
m= 5,6g 0,5
Câu 4 (1,5 điểm):
M (SiO2) = 60g/mol à %O = 53,3%
|
0,25 – 0,25
|
M (Al2O3 ) = 102g/mol à %O = 52,9%
|
0,25 - 0,25
|
M (Fe2O3 ) = 160g/mol à %O = 70%
|
0,25 – 0,25
|
Oxi trong Fe2O3 cao nhất
|
|
Câu 5 (1 điểm):
Đơn chất: O2 0,25
Hợp chất: SO2, NO2, NO, H2O, HNO3, H2SO4 0,75
ĐỀ VÕ TRƯỜNG TOẢN
Câu 1:(3,5 điểm)Lập phương trình hóa học – ghi tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của chất trong phản ứng:
- 2CO+O2→ 2CO2
- P2O5+3H2O→2H3PO4
- 2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
- C2H4 +3O2→2CO2 +2H2 O
- 2Al+3H2SO4→ Al2(SO4)3+3H2
- 2N2+5O2→2N2O5
- 3H2SO4+2Fe(OH)3→ Fe2(SO4)3+6H2O
Câu 2: (1,5điểm)Cho 6,5g Kẽm tác dụng với 7,3g axit clohidric HCl thu được a gam Kẽm Clorua ZnCl2 và 0,2 gam khí Hidro
- Viếtphương trình hóa học cho phản ứng trên ?
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
- Viết biểu thức về khối lượngcho phản ứng hóa học trên ?
mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2
- Tính a ?
6,5 + 7,3 = a + 0,2 à a = 13,6 g