ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 TIN HỌC 9
NĂM HỌC 2017 – 2018
A. LÝ THUYẾT (Trắc nghiệm)
Câu 1:
Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tập tin và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng WAN
C. Mạng LAN
D. Mạng không dây
Câu 2:
Mạng LAN được viết tắt của các từ nào?
A. Locel Area Networld
B. Local Are Network
C. Local Area Network
D. Lacal Area Network
Câu 3:
Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?
A. Máy trạm (client, workstation)
B. Là mô hình khách-chủ (server-client)
C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)
D. Máy chủ (server)
Câu 4:
Nêu các kiểu kết nối mạng?
A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng
B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng
C. Mạng kiểu đường thẳng
D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng
Câu 5:
Mạng WAN được viết tắt của các từ nào?
A. Wede Area Network
B. Work Are Network
C. World Area Networld
D. Wide Area Network
Câu 6:
Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại?
A. Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng
B. Mạng có dây và mạng không dây
C. Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng
D. Mạng LAN và mạng WAN
Câu 7:
Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 8:
Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Câu 9:
Vai trò của máy chủ là gì?
A. Quản lí các máy trong mạng
B. Điều hành các máy trong mạng
C. Phân bố các tài nguyên trong mạng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 10:
Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử
D. Tất cả các lợi ích trên
Câu 11:
Internet là?
A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu
Câu 12:
Các máy tính và mạng máy tính kết nối vào Internet một cách tự nguyện thông qua một giao thức chung. Giao thức đó là?
A. TCP
B. IP
C. ISP
D. TCP/IP
Câu 13:
Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Internet
Câu 14:
Em hiểu WWW là gì?
A. Là một dịch vụ tổ chức thông tin trên web
B. Là một dịch vụ truy cập web
C. Là một dịch khai thác thông tin trên internet
D. Là một dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên Word Wide Web
Câu 15:
Máy tìm kiếm giúp chúng ta tìm kiếm thông tin dựa trên cơ sở gì?
A. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Trang web
D. Nội dung phân theo các chủ đề
Câu 16:
Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề của thông tin đó?
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Địa chỉ của trang web
D. Bản quyền
Câu 17:
Thư điện tử là?
A. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính thông qua các hộp thư điện tử
B. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính
C. Các hộp thư điện tử
D. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử
Câu 18:
Sử dụng thư điện tử, người dùng có thể đính kèm những tập tin gì?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh, các đoạn phim, phần mềm...
D. Cả A, B và C
Câu 19:
Kể tên một vài ứng dụng khác trên Internet?
A. Hội thảo trực tuyến
B. Đào tạo qua mạng
C. Thương mại điện tử
D. Các diễn đàn, mạng xã hội hoặc trò chuyện trực tuyến (chat), trò chơi trực tuyến (game online)...
Câu 20:
Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Wi-Fi
D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
Câu 21:
Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
A. Pascal
B. thnl
C. html
D. thml
Câu 22:
Kể tên một số trình duyệt web?
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), …
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 23:
Siêu văn bản là gì?
A. Là các trang web
B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,…
C. Hypertext
D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết
Câu 24:
Trang chủ là:
A. một trang web
B. một website
C. trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website
D. trang web google.com
Câu 25:
Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 26:
Phần mềm trình duyệt Web dùng để làm gì?
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Truy cập vào trang Web
D. Tất cả đều sai
Câu 27:
Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 28:
Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 29:
Thông tin trên internet thường được tổ chức dưới dạng:
A. Siêu văn bản
B. Văn bản
C. Chương trình pascal
D. Bảng tính
Câu 30:
Để đọc được trang Web ta phải dùng:
A. Phần mềm lập trình
B. Trình duyệt Web
C. Phần soạn thảo văn bản
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31:
Để lưu một hình ảnh từ trang web ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Save Frame As...
B. Save Link...
C. Save Page As...
D. Save Image As...
Câu 32:
Văn bản chứa liên kết thường có màu gì?
A. Màu tím
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
Câu 33:
Để lưu cả trang web ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Save Page As...
B. Save Link As...
C. Save Image As...
D. Save Page Setup...
Câu 34:
Phần mềm Mozilla firefox là?
A. Tìm kiếm thông tin
B. Chơi game
C. Trình duyệt web
D. Tạo trang web
Câu 35:
Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là:
A. Trình lướt web
B. Trình duyệt web
C. Trình truy cập web
D. Trình soạn thảo web
Câu 36:
Để xem một trang Web, ta gõ địa chỉ của trang đó vào:
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 37:
Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ soạn thảo
C. Quay trở lại màn hình soạn thảo
D. Đi đến trang web tiếp theo
Câu 38:
Nút Homepage trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Trở về trang nhà của bạn
B. Trở về trang chủ của Website hiện tại
C. Đi đến trang chủ của Windows
D. Trở về trang không có nội dung
Câu 39:
Đâu là máy tìm kiếm?
A. http://www.bing.com
B. http://www.google.com.vn
C. http://www.yahoo.com
D. Cả 3 đều đúng
Câu 40:
Khi em muốn tìm kiếm một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Hội thảo trực tuyến
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
D. Thư điện tử
Câu 41:
Phần history trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng internet
Câu 42:
Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử
3. Mở Internet
4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập
A. 1 - 2 - 3 - 4
B. 3 - 2 - 1 - 4
C. 4 - 3 - 2 - 1
D. 2 - 3 - 1 - 4
Câu 43:
Cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát?
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >
C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com >
D. < Tên đăng cập >
Câu 44:
Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:
A. www.google.com.vn
B. www.yahoo.com
C. www.gmail.com
D. B và C đúng
Câu 45:
Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
B. Có thể gởi thư kèm tập tin
C. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 46:
Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $
B. @
C. #
D. &
Câu 47:
Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số
B. Kí tự
C. Media
D. Audio
Câu 48:
Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@alpha2010
B. alpha2010@gmail
C. alpha2010@gmail.com
D. alpha.gmail.com
Câu 49:
Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tập tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng
B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com
C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
Câu 50:
Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
Câu 51:
Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?
A. Vì các tập tin đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng
B. Vì khi mở tập tin đính kèm làm máy tính bị treo
C. Vì các tập tin đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính
D. Vì khi mở tập tin đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ
Câu 52:
Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính?
A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng
B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính
C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn
D. Cả A, B và C
Câu 53:
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính được chia thành mấy nhóm chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 54:
Virus máy tính là gì?
A. Một chương trình hay đoạn chương trình
B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó
C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt
D. Cả A, B và C
Câu 55:
Vật mang virus có thể là gì?
A. Các tập tin chương trình
B. Văn bản
C. Bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm,…..)
D. Cả A, B và C
Câu 56:
Các tập tin thường bị virus tấn công nhiều nhất có phần mở rộng là?
A. *.doc
B. *.xls
C. *.exe, *.com
D. Cả A, B và C
Câu 57:
Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là:
A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng
B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tập tin
C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
Câu 58:
Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tập tin được lưu trong máy tính?
A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng
B. Không bị xóa ngoài ý muốn
C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin
D. Cả A, B và C
Câu 59:
Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây?
A. Không truy cập Internet
B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
C. Mở những tập tin gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ
D. Chạy các chương trình tải từ Internet về
Câu 60:
Em nên làm gì nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm virus?
A. Xóa tất cả các tập tin tạm trên ổ đĩa
B. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính
C. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng
D. Xóa ngay lập tức tất cả các tập tin tin có phần mở rộng.exe
Câu 61:
Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra?
A. Mã hóa dữ liệu để tống tiền
B. Phá hủy dữ liệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
D. Phá hủy phần cứng
Câu 62:
Lợi ích của tin học là?
A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội
B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến
C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí
D. Cả A, B và C
Câu 63:
Tác động của tin học đối với xã hội là?
A. Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội
B. Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cũng góp phần thay đổi phong các sống của con người
C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội
D. Cả A, B và C
Câu 64:
Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Kinh tế xã hội
D. Game online
Câu 65:
Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của?
A. Xã hội tin học hóa
B. Mạng máy tính
C. Nền kinh tế tri thức
D. Internet
Câu 66:
Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là?
A. Tin học
B. Máy tính
C. Internet
D. Xã hội tin học hóa
B. THỰC HÀNH (Trắc nghiệm)
Sử dụng phần mềm Kompozer tạo trang Web giới thiệu về chủ đề bất theo yêu cầu sau:
Một trang chủ có liên kết tới 3 trang khác.
Trong 3 trang khác lại có liên kết tới 2 trang khác nữa.
Tất cả các trang đều có màu nền và hình ảnh minh họa.