Bài 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1. Ví dụ
VD1: 57 : 53 = 54
VD2 a9 : a5 = a4
è Cô soá khoâng thay ñoåi, soá muõ bằng hieäu hai soá muõ
2. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
|
|
am : an = am – n với a khác 0 và m lớn hơn hoặc bằng n
|
|
Quy öôùc : a0 = 1
Chuù yù < SGK / 29> ?2/ 30 SGK
3. Chú ý
VD: 2746 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 . 10 + 6
= 2 .103 + 7.102 + 4 .101 + 6.100
- Mọi số tự nhiên đều được viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ?3/30 SGK
BÀI TẬP
1. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 38 : 33
b) 78 : 7
c) a13 : a8 : a3
2. Tìm x, biết:
a) (15 + x) : 3 = 36 : 33
b) 2x : 4 = 64
3. Tính:
a) (82006 + 82005) : 82002
b) (92006 + 92005 - 92004) : 92003
c) (32006 + 32005 + 32004) : (32000.11 + 32000.16)