A - ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN, CHIA ĐA THỨC
1. Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Quan hệ giữa các hằng đẳng thức.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phương pháp đặt nhân tử chung.
- Phương pháp dung hằng đẳng thức.
- Phương pháp nhóm hạng tử.
- Phương pháp tách một hạng tử thành hai hạng tử.
- Phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử.
- Phương pháp đổi biến.
- Phối hợp các phương pháp.
4. Phép chia đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Định lý Bézout: a là một nghiệm của của đa thức f(x) khi và chỉ khi f(x) chia hết cho (x - a).
CHƯƠNG II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số:
- Định nghĩa.
- Hai phân thức bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân thức.
- Quy tắc đổi dấu.
- Rút gọn phân thức.
- Quy đồng mẫu thức các phân thức.
2. Cộng - trừ phân thức:
- Cộng hai phân thức cùng mẫu.
- Cộng phân thức khác mẫu.
- Phân thức đối.
- Phép trừ phân thức.
B - HÌNH HỌC
1. CÁC HÌNH
CÁC HÌNH
|
ĐỊNH NGHĨA
|
TÍNH CHẤT
|
DẤU HIỆU NB
|
LƯU Ý
|
HÌNH THANG
|
Tứ giác có 2 cạnh đối song song.
|
- Hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau, 2 cạnh đáy bằng nhau
- Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song và bằng nhau
|
Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang.
|
Hình thang có 1 góc vuông gọi là hình thang vuông.
|
HÌNH THANG CÂN
|
Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
|
Trong hình thang cân:
- 2 cạnh bên bằng nhau.
- 2 đường chéo bằng nhau.
|
- Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân.
- Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
|
Hình thang cân có 1 trục đối xứng là đường thẳng nối trung điểm 2 đáy.
|
HÌNH BÌNH HÀNH
|
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
|
Trong hình bình hành:
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các góc đối bằng hau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
|
- Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
- Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
|
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng của hình bình hành.
(tâm của hình bình hành)
|
HÌNH CHỮ NHẬT
|
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
|
Hình chữ nhật có các tính chất của hình bình hành.
Ngoài ra, 2 đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau và 2cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
|
- Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.
- Hình thang cân có 1góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có 1góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
|
- Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng là 2 đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối diện.
- Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
- Áp dụng vào tam giác vuông (định lý thuận và đảo)
|
HÌNH THOI
|
Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
|
Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.
Ngoài ra, trong hình thoi:
- hai đường chéo vuông góc với nhau
- hai đường chéo là phân giác các góc của hình thoi.
|
- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình thoi.
|
Hình thoi có 2 trục đối xứng là 2 đường chéo và 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
|
HÌNH VUÔNG
|
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
|
Hình vuông có các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
Ngoài ra, 2 đường chéo của hình vuông thì bằng nhau, vuông góc với nhau và là phân giác các góc của hình vuông.
|
- Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
- Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
- Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông.
- Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông.
- Hình thoi có 2 đc bằng nhau là hình vuông.
|
Hình vuông có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
|
2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC:
* Định lý: Đường thẳng đi qua trung điểm cạnh thứ nhất của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba của tam giác.
* Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
* Tính chất: Đường trung bình của tam giác thì song song và bằng nửa cạnh thứ ba.
3. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG:
* Định lý: Đường thẳng đi qua trung điểm 1cạnh bên của hình thang và song song với 2 đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai của hình thang.
* Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đọan thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang.
* Tính chất: Đường trung bình của hình thang thì song song 2 đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
4. ĐỐI XỨNG TÂM:
5. ĐỐI XỨNG TRỤC:
6. TÍNH CHẤT CỦA CÁC ĐIỂM CÁCH ĐỀU 1 ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC: Các điểm cách đường thẳng xy một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với xy và cách xy một khoảng bằng h.
C - BÀI TẬP
1. CÁC BÀI TOÁN: ÔN TẬP THEO TÀI LIỆU "ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN HK1" CỦA Q.1 NĂM 2017-2018.
2. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO CHỌN LỌC:




CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ TỐT TRONG KÌ THI SẮP TỚI!