UNIT 12 : A VACATION ABROAD
II. GRAMMAR
Past continuous tense[ thì quá khứ tiếp diễn ]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Structure:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[ + ]
|
|
S + was / were + V-ing+ ( O ) …………
|
|
|
[ - ]
|
|
S + wasn't / weren't + V-ing+ ( O ) ……..
|
|
|
[ ? ]
|
|
Was / Were + S + V-ing+ ( O ) ………. ?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Use(cách dùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
|
|
|
ex:
|
Shewas watchingTV at 8 o'clock last night.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra và kéo dài trong 1 khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
|
|
ex:
|
Shewas cookingthe meal from 8 o'clock to 9 o'lock last night.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy trong quá khứ thì bị 1 hành động khác xảy đến.[ Hai hành động này
|
|
thường được nối với nhau bằng liên từwhenhoặcwhile]
|
|
|
|
|
ex:
|
Shewas watchingTV,whenmy mother came.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng để diễn tả 2 hay nhiều hành động đang xảy ra song song trong quá khứ [ thường được nối với nhau
|
|
bằng liên từwhile]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ex:
|
Shewas watchingTV,whilemy motherwas readingan interesting book.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên từwhen[khi; thì] ,while[trong khi] được dùng để nối 2 mệnh đề.
|
|
|
|
Nếu 2 từ này được đặt ở đầu câu thì giữa câu phải có dấu phẩy để ngăn cách 2 mệnh đề.
|