I. Tìm hiểu bài:
1. Tính từ là gì?
Ví dụ:
a. bé, oai, vàng hoe, béo
chỉ đặc biệt, tính chất
b. đã héo, vẫn đẹp
Cụm Tính từ
c. Từng chiếc lá mít/ vàng ối
VN(TT)
-Sạch sẽ/ là mẹ sức khỏe
CN(Tính từ )
d. to, đen, xinh + rất, hơi, quá
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
-Vàng hoe, thon thả, cao vút (không kết hợp với rất, hơi, quá)
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Phần trước
|
Phần trung
|
Phần sau
|
|
bé
|
Bằng chiếc vung
|
|
Oai
|
Như một vị chúa tể
|
Vốn / đã / rất
|
Yên tĩnh
|
|
|
nhỏ
|
lại
|
|
sáng
|
Vàng vặc/ ở trên không
|
II. Ghi nhớ: SGK
III. Luyện tập