Chủ đề A Bài 1
Câu 1. Thông tin là gì?
a) Là vật, phương tiện đem lại thông tin
b) Là hiểu biết của con người
c) Là chữ viết, con số, hình ảnh có trên vật mang tin
d) Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính mình
Câu 2. Vật mang tin là gì?
a) Là vật, phương tiện mang lại thông tin cho con người
b) Là chữ viết, con số, hình ảnh
c) Là hiểu biết mà con người thu nhận được
d) Là các giác quan
Câu 3. Thông tin và vật mang tin khác nhau như thế nào?
a) Thông tin dễ hiểu hơn vật mang tin.
b) Vật mang tin là thông tin cụ thể.
c) Thông tin là trừu tượng, khó diễn tả, trong suy nghĩ của con người còn vật mang tin là vật cụ thể, chạm tay vào được
d) Thông tin và vật mang tin không khác nhau
Câu 4. Tivi, máy tính bảng là?
a) Thông tin
b) Dữ liệu
c) Thu nhận thông tin
d) Vật mang tin
Câu 5. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học sáng nay là?
a) Thông tin
b) Hiểu biết từ trước
c) Vật mang tin
d) Lưu trữ thông tin
Câu 6. Hãy liệt kê những giác quan giúp con người thu nhận thông tin?
a) Thính giác, thị giác, xúc giác, khứu giác, đa giác
b) Thính giác, thị giác, xúc giác, khứu giác, cảm giác
c) Thính giác, thị giác, xúc giác, khứu giác, tam giác
d) Thính giác, thị giác, xúc giác, khứu giác, vị giác
Câu 7. Xử lý thông tin là gì?
a) Là từ những dữ liệu vừa thu nhận được, kết hợp hiểu biết đã có từ trước để ra những thông tin mới, có ích
b) Là dùng giác quan để có được thông tin
c) Là vật, phương tiện mang lại thông tin
d) Là hiểu biết của con người về thế giới xung quanh
Câu 8. Những vật mang tin em thường gặp trong đời sống là?
a) Xe môtô, máy bay
b) Điện thoại, tivi, máy tính, sách
c) Con người, kiến thức
d) Ngôi nhà, con đường
Câu 9. Mắt, tai, tay, mũi, miệng (lưỡi) được gọi lần lượt là?
a) Thính giác, thị giác, khứu giác, vị giác, xúc giác
b) Thị giác, khứu giác, vị giác, xúc giác, thính giác
c) Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác
d) Thính giác, thị giác, vị giác, xúc giác, khứu giác
Chủ đề A Bài 2
Câu 1. Lưu trữ thông tin là gì?
a) Là sử dụng các giác quan để có được thông tin
b) Là sử dụng bộ não để cho ra thông tin có ích
c) Là cung cấp thông tin cho người khác
d) Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin
Câu 2. Trao đổi thông tin là gì?
a) Gửi thông tin đến bên nhận, nhận thông tin từ bên gửi
b) Là hoạt động đưa thông tin vào vật mang tin
c) Là hiểu biết mà con người thu nhận được
d) Là sử dụng giác quan để có thông tin
Câu 3. Dữ liệu là gì?
a) Thông tin được chứa trong vật mang tin
b) Là hiểu biết con người có được
c) Là vật, phương tiện mang thông tin
d) Hình ảnh, âm thanh, văn bản
Câu 4. Dữ liệu có những dạng cơ bản nào?
a) Hình ảnh, âm thanh
b) Âm thanh, văn bản
c) Vật mang tin, văn bản
d) Hình ảnh, âm thanh, văn bản
Câu 5. Thông tin của mỗi người khác nhau khi thu nhận cùng một dữ liệu là gì?
a) Dùng các giác quan khác nhau
b) Hiểu biết vốn có của mỗi người khác nhau
c) Vật mang tin khác nhau
d) Các dạng dữ liệu khác nhau
Câu 6. Thông tin rất quan trọng. Vì sao?
a) Con người không thể sống mà không có thông tin.
b) Thông tin sai sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
c) Thông tin giúp con người ngày càng phát triển.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7. Dữ liệu khác thông tin ở điểm nào?
a) Dữ liệu là những gì có trên vật mang tin, còn thông tin có trong suy nghĩ của con người
b) Dữ liệu là hình ảnh, âm thanh, văn bản, còn thông tin là hiểu biết của con người
c) Dữ liệu có thể nhìn thấy, còn thông tin không thể nhìn thấy
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8. Khi ghi lại thông tin vào vật mang tin thì chúng ta sẽ có?
a) Thông tin đúng
b) Vật mang tin đúng
c) Dữ liệu
d) Thông tin sai
Câu 9. Khi thấy biển báo "Chú ý sàn ướt" khi em đang mua sắm trong siêu thị, em sẽ làm gì?
a) Dẹp biển báo đó đi
b) Đi cẩn thận để tránh té ngã
c) Đi bình thường
d) Chạy thật nhanh qua
Chủ đề A Bài 3
Câu 1. Cho biết máy tính có những chức năng gì trong hoạt động thông tin?
a) Thu nhận, xử lý, lưu trữ thông tin
b) Xử lý, lưu trữ, trao đổi thông tin
c) Thu nhận, xử lý, lưu trữ, trao đổi thông tin
d) Thu nhận, trao đổi, xử lý thông tin
Câu 2. Cho biết chuột và bàn phím có những chức năng gì trong hoạt động thông tin?
a) Thu nhận thông tin
b) Xử lý thông tin
c) Trao đổi thông tin
d) Lưu trữ thông tin
Câu 3. Cho biết đĩa cứng, USB, CD có những chức năng gì trong hoạt động thông tin?
a) Thu nhận thông tin
b) Xử lý thông tin
c) Trao đổi thông tin
d) Lưu trữ thông tin
Câu 4. Chọn nhóm thiết bị có chức năng thu nhận thông tin?
a) Máy quay phim, USB, điện thoại
b) Máy quay phim, máy tính bảng, laptop
c) Đĩa cứng, chuột, bàn phím
d) Máy tính bảng, máy in, màn hình
Câu 5. Chọn nhóm thiết bị có chức năng trao đổi thông tin?
a) Máy vi tính, máy tính bảng
b) Chuột, bàn phím, loa
c) Máy in, máy tính bảng, đĩa cứng
d) USB, máy quét, chuột
Câu 6. Chọn nhóm thiết bị có chức năng lưu trữ thông tin?
a) Máy chụp hình, máy quét, bàn phím
b) Bàn phím, chuột, USB
c) Đĩa cứng, USB, loa
d) USB, đĩa cứng, thẻ nhớ
Câu 7. Cho biết hạn chế của máy tính?
a) Máy tính chưa biết nếm thức ăn
b) Máy tính chưa biết tính toán
c) Máy tính chưa biết lưu trữ
d) Máy tính chưa biết trao đổi thông tin
Câu 8. Cho biết những ưu điểm của máy tính?
a) Lưu trữ nhiều, tính toán chậm, xứ lý nhanh
b) Lưu trữ nhiều, xử lý chậm, tính toán nhanh
c) Xử lý nhanh, tính toán nhanh, lưu trữ nhiều
d) Xử lý nhanh, tính toán nhanh, lưu trữ không nhiều
Câu 9. Một số thành tựu khoa học hiện nay nhờ sự giúp đỡ của máy tính là?
a) Robot, máy bay điều khiển tự động
b) Tàu vũ trụ, tàu ngầm,
c) Ôtô không người lái, tên lửa
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Chủ đề A Bài 4
Câu 1. Bit là gì?
a) Là đơn vị nhỏ nhất để đo khối lượng
b) Là đơn vị nhỏ nhất để đo thể tích
c) Là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
d) Là đơn vị nhỏ nhất để tính toán
Câu 2. 1 bit cho ta biết điều gì?
a) trạng thái của dòng diện chạy qua máy tính
b) trạng thái của máy tính
c) trạng thái tắt mở của màn hình
d) tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3. Bit bao gồm những kí hiệu nào?
a) 0 và 2
b) 1 và 2
c) 1 và 1
d) 0 và 1
Câu 4. Dãy bit 0000 0010 có giá trị là?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 5. Trong máy tính, mỗi kí tự được biểu diễn bằng gì?
a) Hai dãy bit xác định
b) Hai dãy bit giống nhau
c) Hai dãy bit khác nhau
d) Một dãy bit tương ứng xác định duy nhất
Câu 6. Hai kí tự khác nhau thì dãy bit biểu diễn sẽ như thế nào?
a) Giống nhau
b) Khác nhau
c) Tùy máy tính mà giống hay khác
d) Tương tự nhau
Câu 7. Số hóa dữ liệu là gì?
a) Là chuyển hóa dữ liệu thành dãy bit
b) Là chuyển hóa dữ liệu thành tín hiệu điện
c) Là chuyển hóa dữ liệu thành thông tin
d) Là chuyển hóa dữ liệu thành hình ảnh, âm thanh, văn bản
Câu 8. Để số hóa kí tự ta dựa trên bảng mã nào?
a) ASCIL
b) AASCI
c) ASCCI
d) ASCII
Câu 9. Hãy số hóa dòng thứ hai của hình dưới đây?
a) 0 1 0 0 0 1 0 0
b) 0 1 0 0 0 1 0 1
c) 0 1 0 0 0 1 1 0
d) 1 1 0 0 0 1 0 0
|
Chủ đề A Bài 5.
Câu 1. Trong hệ thập phân người ta sử dụng bao nhiêu chữ số để biểu diễn?
a) 2
b) 5
c) 10
d) 20
Câu 2. Trong hệ nhị phân người ta sử dụng bao nhiêu chữ số để biểu diễn?
a) 2
b) 6
c) 8
d) 10
Câu 3. Số 101 trong hệ nhị phân tương ứng với số mấy trong hệ thập phân?
a) 101
b) 4
c) 10
d) 5
Câu 4. Số 6 trong hệ thập phân tương ứng với số mấy trong hệ nhị phân?
a) 100
b) 101
c) 110
d) 111
Câu 5. Vì sao máy tính chỉ hiểu và xử lý thông tin ở dạng dãy bit?
a) Máy tính hoạt động được là nhờ dòng điện. Dòng điện chỉ có 2 trạng thái là Tắt điện và Có điện
b) Vì con người thích dùng hai chữ số 0 và 1
c) Vì bộ nhớ máy tính quá ít, không đủ lưu 10 chữ số
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6. Điền từ vào chỗ trống để có câu hoàn chỉnh: Mọi dữ liệu trong máy tính đều là..(1)....Quy trình xử lý thông tin của máy tính gồm: xử lý...(2)...., xử lý...(3).., xử lý...(4)..
a) (1) dãy bit, (2) đầu vào, (3) đầu ra, (4) dữ liệu
b) (1) dãy bit, (2) đầu ra, (3) đầu vào, (4) dữ liệu
c) (1) đầu vào, (2) dãy bit, (3) đầu ra, (4) dữ liệu
d) (1) dãy bit, (2) đầu vào, (3) dữ liệu, (4) đầu ra
Câu 7. 1 Byte =? Bits
a) 10
b) 8
c) 9
d) 7
Câu 8. 1MB=? KB trên lý thuyết
a) 1024=210
b) 1000
c) 8
d) 1000000
Câu 9. Trên thực tế các nhà sản xuất thường tính 1GB=?MB
a) 8
b) 10
c) 1024
d) 1000
Câu 10. Sắp xếp theo thứ tự các đơn vị đo lượng dữ liệu từ bé đến lớn là?
a) KB, MB, GB, TB
b) KB, GB, MB, TB
c) KB, MB, TB, GB
d) TB, GB, MB, KB
Chủ đề B Bài 1
Câu 1. Mạng máy tính là gì?
a) Mạng máy tính là một nhóm máy tính được kết nối với nhau
b) Mạng máy tính là một nhóm điện thoại thông minh được kết nối với nhau
c) Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để chia sẻ dữ liệu với nhau
d) Mạng máy tính là một nhóm các thiết bị truyền thông để truyền dữ liệu cho nhau
Câu 2. Ví dụ về mạng máy tính đơn giản?
a) Laptop và điện thoại kết nối bằng Wifi để gửi ảnh
b) Máy tính cá nhân và máy tính bảng kết nối bằng Wifi để gửi ảnh
c) Laptop và máy tin kết nối với nhau để in văn bản
d) Cả 3 đều đúng
Câu 3. Hãy cho biết những nhóm thiết bị nào sau đây không có kết nối mạng?
a) 2 điện thoại kết nối Zalo để nói chuyện
b) Máy tính kết nối với máy in để in văn bản
c) Máy photocopy kiêm chức năng in ấn
d) Tất cả máy tính trong phòng kết nối cáp mạng với nhau nhưng không có Internet
Câu 4. Lợi ích của mạng máy tính là?
a) chia sẻ thông tin
b) chia sẻ tài nguyên
c) chia sẻ dữ liệu
d) chia sẻ thiết bị
Câu 5. Ví dụ về chia sẻ tài nguyên mạng?
a) Máy in được nhiều người ở nhiều phòng cùng sử dụng
b) Kho sách, tài liệu được chia sẻ miễn phí trên mạng
c) Kênh Youtube với nhiều video, clip miễn phí
d) Tất cả đều đúng
Câu 6. Đặc điểm khi nói về Internet là?
a) Không thuộc quyền sở hữu của bất kì tổ chức hay cá nhân nào
b) Gồm một mạng duy nhất
c) Nhiều người sử dụng chung một đường truyền
d) Chỉ có trên đất liền
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
a) Internet phủ khắp thế giới với hàng tỷ người dùng
b) Do nhiều mạng nhỏ kết nối lại với nhau
c) Không thuộc quyền sở hữu của bất kì tổ chức hay cá nhân nào
d) Không có gì miễn phí trên Internet cả
Câu 8. Liệt kê một số lợi ích của Internet mà em biết?
a) cung cấp các dịch vụ: email, mạng xã hội, máy tìm kiếm, giải trí, học tập…
b) kết nối nhiều nguồn dữ liệu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, y tế
c) cung cấp môi trường hoạt động cho hệ thống thanh toán trực tuyến, giao dịch tài chính trong lĩnh vực thương mại
d) tất cả các lợi ích
Câu 9. Hãy chỉ ra trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không phải là mô tả một mạng máy tính?
a) 2 máy laptop trong cùng 1 phòng đang soạn thảo văn bản nhưng không có Wifi hoặc cáp mạng để kết nối.
b) Máy tính gửi lệnh in cho máy in thông qua dây cáp để in văn bản.
c) Laptop gửi một file văn bản qua điện thoại thông qua kết nối Wifi.
Chủ đề B Bài 2
Câu 1. Hãy cho biết một mạng máy tính gồm mấy thành phần chính?
a) một thành phần chính: thiết bị thông minh
b) hai thành phần chính: thiết bị mạng, thiết bị thông minh
c) ba thành phần chính: thiết bị mạng, thiết bị thông minh, phần mềm
d) bốn thành phần chính: thiết bị mạng, thiết bị thông minh, phần mềm, giao thức
Câu 2. Hãy cho biết: “Máy tính, điện thoại, máy tính bảng” thuộc nhóm nào của mạng máy tính?
a) Các thiết bị gửi – nhận
b) Các thiết bị mạng
c) Phần mềm
d) Giao thức
Câu 3. Hãy cho biết: “Cáp mạng, modem, switch” thuộc nhóm nào của mạng máy tính?
a) Các thiết bị gửi – nhận
b) Các thiết bị mạng
c) Phần mềm
d) Giao thức
Câu 4. Hãy cho biết: “Trình duyệt, hệ điều hành, máy tìm kiếm, mạng xã hội” thuộc nhóm nào của mạng máy tính?
a) Các thiết bị gửi - nhận
b) Các thiết bị mạng
c) Phần mềm
d) Giao thức
Câu 5. Hãy cho biết công dụng của cáp xoắn và cáp quang?
a) truyền thông tin
b) kết nối máy tính và thiết bị mạng
c) chuyển đổi tín hiệu
d) hiển thị thông tin trên màn hình
Câu 6. Hãy cho biết công dụng của switch?
a) truyền thông tin
b) kết nối máy tính và thiết bị mạng
c) chuyển đổi tín hiệu
d) hiển thị thông tin trên màn hình
Câu 7. Hãy cho biết công dụng của modem?
a) truyền thông tin
b) kết nối máy tính và thiết bị mạng
c) chuyển đổi tín hiệu
d) hiển thị thông tin trên màn hình
Câu 8. Hãy cho biết công dụng của thiết bị mạng?
a) kết nối máy tính với nhau
b) truyền thông tin từ máy này sang máy khác
c) chuyển đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa
d) tất cả đều đúng
Câu 9. Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau qua những thiết bị nào?
a) cáp quang, cáp xoắn, switch
b) cáp xoắn, switch, cáp quang, modem
c) switch, modem, router, con chuột
d) modem, switch, bàn phím, cáp
Câu 10. Hãy cho biết cáp xoắn thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
a) thiết bị thông minh
b) thiết bị mạng
c) phần mềm
d) giao thức truyền thông tin
Chủ đề B Bài 3
Câu 1. Thế nào là mạng có dây?
a) là loại mạng sử dụng dây điện để truyền dữ liệu
b) là loại mạng sử dụng dây cáp để truyền dữ liệu
c) là loại mạng sử dụng router để truyền dữ liệu
d) là loại mạng sử dụng modem để truyền dữ liệu
Câu 2. Thiết bị cơ bản của mạng có dây là gì?
a) cáp mạng, switch
b) switch, modem
c) hub, router
d) router, switch
Câu 3. Những trường hợp nào không thể sử dụng mạng có dây?
a) người sử dụng đang trên tàu, xe
b) người sử dụng đang làm việc ở công ty
c) học sinh đang thực hành tại phòng máy vi tính
d) nhân viên in tài liệu
Câu 4. Thế nào là mạng không dây?
a) là mạng không sử dụng dây cáp
b) là mạng sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin
c) là mạng wifi
d) là mạng điện thoại di động
Câu 5. Thiết bị cơ bản của mạng không dây là gì?
a) cáp mạng
b) access point
c) switch
d) modem
Câu 6. Hãy cho biết mạng có dây hiệu quả hơn mạng không dây trong trường hợp nào sau đây?
a) xem phim trong thời tiết mưa to gió lớn
b) khu dân cư ở vùng núi, hải đảo, sa mạc
c) sử dụng khi đi tàu xe, máy bay
d) tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7. Đối với mạng có dây thì thiết bị nào là không thể thiếu khi lắp đặt mạng?
a) Switch
b) Cáp mạng các loại
c) Wifi Access point
d) Không có đáp án đúng
Câu 8. Mạng có dây có thể sử dụng cho trường hợp nào?
a) Môi trường làm việc cố định, không đòi hỏi phải di chuyển thiết bị nhiều như công sở, trường học, bệnh viện, nhà máy…
b) Môi trường có nhiều thiết bị có khả năng di dộng cao, cần di chuyển thiết bị liên tục như bến xe, sân bay, khoang hành khách máy bay, xe lửa…
c) Môi trường có không gian rộng rãi
d) Môi trường có nhiều cây xanh
Câu 9. Mạng không dây có thể sử dụng cho trường hợp nào?
a) Môi trường làm việc cố định, không đòi hỏi phải di chuyển thiết bị nhiều như công sở, trường học, bệnh viện, nhà máy…
b) Môi trường có nhiều thiết bị có khả năng di dộng cao, cần di chuyển thiết bị liên tục như bến xe, sân bay, khoang hành khách máy bay, xe lửa…
c) Môi trường có không gian rộng rãi
d) Môi trường có nhiều cây xanh
Câu 10. Mạng không dây thường hoạt động kém trong những trường hợp nào dưới đây?
a) Môi trường phủ sóng đầy đủ
b) Môi trường có nhiều vật cản như cửa, tường…
c) Môi trường lạnh
d) Tất cả đều đúng