Unit 7: My Neighborhood
1. Vocabulary:
- Grocery store (n): cửa hàng tạp hóa
- Wet market (n): chợ cá
- Hairdresser’s (n): tiệm làm tóc
- Drugstore (n): cửa hàng thuốc tây
- Swimming pool (n): hồ bơi
- Stadium (n): sân vận động
- Neighborhood (n): khu phố¨ neighbor (n): người hàng xóm
- Area (n): khu vực
- Serve (v): phục vụ
- Pancake (n): bánh khoái
- Delicious (adj): ngon¨ deliciously (adv): 1 cách ngon miệng
¨ deliciousness (n): sự ngon miệng
- Arrive (v): đến¨ arrival (n): sự đến
- Taste (v) : nếm¨ tasty (adj): ngon , vừa miệng
- Parcel (n): bưu kiện, gói
- Airmail (n): bằng đường hàng không
- Surface mail (n): đường bộ
- Weigh (v): cân (nặng) ¨ weight (n): khối lượng ¨ heavy (adj): nặng
- Item (n): mặt hàng, món hàng
- Charge (v) : phí dịch vụ
- Town Ground (n):
- Contest (n): cuộc thi¨ contest (v): thi, tranh tài¨ contestant (n): người dự thi
¨ contestable (adj): có thể tranh luận
- Culture house (n): nhà văn hóa
- Photo (n): ảnh¨ photographer (n): người nhiếp ảnh
- Exhibit (v): triễn lãm ¨ exhibition (n): cuộc triễn lãm
- A soccer fan (n):
- A shopping mall (n):
- Be different from : khác với
- Roof (n): mái nhà
- Convenient (adj): ¨ convenience (n):
- Especial (adj)= special (adj): đặc biệt¨ especially (adv) = specially (adv) ¨ specialty (n): sự đặc biệt
- Humid (n): ẩm ướt
- Customer (n): khách hàng
- Comfort (n): sự thoải mái,dễ chịu ¨ Comfortable (adj): thoải mái, dễ chịu¨ comfortably (adv): 1 cách thoải mái, dễ chịu
- Notice (v): chú ý¨ notice (n): thông báo
- Change (n): sự thay đổi
- Owner (n): người chủ¨ own (v): làm chủ, sở hữu¨ own (adj): sở hữu
- Business (n): việc kinh doanh, ¨ businessman (n): thương gia
- Goods (n): hàng hóa
- Selection (n): sự lựa chọn
- Product (n): sản phẩm ¨ produce (v): sản xuất¨ productive (adj): có năng suất ¨ production (n):¨ a wider selection of products (n): 1 lượng sản phẩm phong phú
- At cheaper price : với giá rẻ
- Resident (n): cư dân
- Concern about (v): liên quan về ¨ concerned (adj):
- Community meeting (n): cuộc họp khu phố/ tổ
- In order to = so as to = to : để
- Situation (n): tình huống
- Air-conditioned specialty store (n): cửa hàng được trang bị máy lạnh¨ air-conditioner (n): máy lạnh
- Children’s play area (n): khu vui chơi cho trẻ em
- Discount (n): giảm giá, chiết khấu
- Effect (n): ảnh hưởng Offer (v) cho, dân , gợi ý
- Facility (n): thiết bị
- Contact (v): liên hệ với
- Purse (n) = wallet (n) : cái bóp, ví
- Available (adj): có sẵn
- Hardware store (n): cửa hàng kim khí
- Celebrate (v): làm lễ kỹ niệm¨ celebration (n): lễ kỹ niệm
- Backpack (n): ba lô
II. GRAMMAR
1/ The Present perfect tense
1. Use (cách dùng):
±Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
ex: She has just come home.
± Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định thời gian
ex: I have had breakfast.
± Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và tương lai
ex: They have lived in this house for 3 years.
B. Adverbs of time ( trạng từ chỉ thời gian)
for: trong khoảng since: từ khi
|
ever: có bao giờ , đã bao giờ
|
Since:từ khi
|
never: không bao giờ chưa bao giờ
|
already:rồi
|
just: vừa mới
|
recently = lately:gần đây
|
yet :chưa
|
so far , until now, up to now , up to present:cho đến bây giờ
|
C.Structures: (cấu trúc)
(+)
|
S + have / has + V3/ V-ed+ ( O ) …………
|
(-)
|
S + haven't / hasn't + V3/ V-ed+ ( O ) ………
|
(?)
|
Have / Has + S + V3/ V-ed+ ( O ) ……… ?
|
ex: She has bought a book in that store.
She hasn't bought a book in that store.
Has she bought a book in that store?
2. So sánh bằng
S +be + asadj.as+ O
|
S +V + asadv.as+ O
|
ex: She is as tall as me.
She works as hard as me
* Like : Diễn đạt sự giống nhau [ like + noun / pronoun ]
* Like : Diễn đạt sự giống nhau [ like + noun / pronoun ]
ex: He ran like the wind.
* The same as : Diễn tả sự đồng nhất
ex: The shirt on the shelf in the same as the one in the window
*Different from : Diễn đạt sự khác nhau
ex: She isn’t much different from her sister
*As … as :diễn đạt sự ngang bằng nhau
ex: The house is as big as a villar.