BÀI 6: THỰC HÀNH ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á
- Phân bố dân cư Châu Á
STT
|
Nơi phân bố
|
Nơi phân bố
|
Ghi chú
|
1
|
Dưới 1 người/km2
|
Bắc Liên Bang Nga…
|
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá, khô hạn; địa hình núi cao, hiểm trở, hoang mạc, đầm lầy; sông ngòi kém phát triển.
|
2
|
1 - 50 người/km2
|
Nam LB Nga...
|
Khí hậu ôn đới lục địa, nhiệt đới khô; nhiều đồi núi, cao nguyên; mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
|
3
|
51 – 100 người/km2
|
Ven Địa Trung Hải...
|
Khí hậu ôn đới, có mưa đồi núi thấp; lưu vực các sông lớn.
|
4
|
Trên 100 người/km2
|
Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản...
|
Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt đới gió mùa; đồng bằng hạ lưu các sông lớn và đồng bằng ven biển, đất đai màu mỡ; mạng lưới sông ngòi dày đặc; được khai thác từ lâu đời, tập trung nhiều đô thị.
|
2. Các thành phố lớn ở Châu Á (Học sinh tự làm)