Unit 1: A VISIT FROM A PEN PAL
Getting started – Listen and Read - Speak
1.
|
To correspond (with sb)
|
V
|
Trao đổi thư từ
|
|
Correspondence
|
N
|
Việc trao đổi thư từ , thư , thông tin
|
|
Correspondent
|
N
|
Người trao đổi thư từ , phóng viên
|
2.
|
To impress
|
V
|
Gây ấn tượng
|
|
Impression
|
N
|
An toàn , cảm giác
|
|
Impressive
|
A
|
Gây ấn tượng mạnh mẽ sâu sắc
|
|
Impressionable
|
A
|
Dễ bị ảnh hưởng
|
3.
|
Friendliness
|
N
|
Sự thân thiện , lòng hiếu khách
|
|
Friendship
|
N
|
Tình bạn , tình hữu nghị
|
|
Friendly
|
A
|
Thân thiện
|
|
Friendless
|
A
|
Không có bạn
|
4.
|
To depend (on)
|
V
|
Phụ thuộc , tùy thuộc
|
|
Dependence
|
N
|
Sự phụ thuộc
|
|
Dependent
|
A
|
Phụ thuộc , lệ thuộc
|
|
Independent (of)
|
A
|
Không phụ thuộc vào
|
|
Independence
|
N
|
Độc lập
|
|
Dependable
|
A
|
Đáng tin cậy
|
5.
|
Industrial
|
A
|
Thủ công nghiệp
|
|
Industry
|
N
|
Ngành công nghiệp , sản xuất , chế tạo
|
|
Industrious
|
A
|
Cần cù , siêng năng
|
|
Industrialize
|
V
|
Công nghiệp hóa
|
|
Industrialization
|
N
|
Sự công nghiệp hóa
|
v Notes
- Wish
- Wish somebody something
- Wish + to-inf
- WishPresent: Past subjunctive" S + V2/ed/be " were
Future: Future in the past " S + would + V bare inf
Past : Past Perfect " S + had + PP
- Used to + V bare inf
- S + be used toNoun
S + get used to +
S + be accustomed to V-ing