Chương III: TUẦN HOÀN
Bài 13: MÁU & MÔI
TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
I. MÁU:
à Cách tính lượng máu
trong cơ thể: Nữ
70ml/kg – Nam 80ml/kg
Thành phần
|
Đặc điểm
|
Chức năng
|
Huyết tương
(55%)
|
Chất lỏng hơi
dính, màu vàng,
|
Giữ máu ở trạng
thái lỏng; vận chuyển các chất
|
Các loại
tế bào máu
(45%)
|
Hồng
cầu

|
- Tế bào hình đĩa
lõm, không nhân,
màu đỏ
- Có huyết sắc tố
(Hb):
ü kết hợp với O2 à đỏ tươi
ü kết hợp CO2 à đỏ thẫm
|
Vận chuyển O2
& CO2
|
Bạch
cầu
 |
Học ở bài 14
|
Tiểu
cầu

|
|
Góp phần làm đông
máu
|
II. MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
- Gồm máu + nước mô + bạch huyết
- Quan hệ:
