[Hóa học 8] Đáp án tuần 31

Thứ tư, 13/4/2016, 0:0
Lượt đọc: 258
Ảnh đại diện

NGUYỄN DU

Câu 1

(2.5đ)

Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2

2K + 2H2O à 2KOH + H2

P2O5 + 3H2O à 2H3PO4

3Fe + 2O2 Fe3O4

PbO + H2 Pb + H2O

Mỗi PTHH 0.5 điểm.

Thiếu 1 đk hoặc không cân bằng 1 pư trừ 0,25đ

Câu 2 (1.5đ)

Thử bằng quí tím ẩm à nhận được 3 chất:

  • Nếu quì tím hóa đỏ: P2O5
  • Nếu quì tím hóa xanh: BaO
  • Nếu quì tím không đổi màu: ZnO

Viết 2 PTHH:

3H2O + P2O5 à 2H3PO4

BaO + H2O à Ba(OH)2

0.5

0.5 mỗi pt.

Câu 3

(1đ)

Stt

Công thức hóa học

Tên chất

Loại chất

1

Fe(OH)3

Sắt (III) hidroxit

Base

2

SiO2

Silic dioxit

Oxit

3

NaCl

Natri clorua

Muối trung hòa

4

HMnO4

Acid pemanganic

Acid

 

Mỗi ý đúng 0.125 đ

Câu 4

(3đ)

  1. 2 PTHH

    2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2

    2 3 1 3 mol

    0,25 0,3 mol

    0,2 0,3 0,1 0,3 mol

    0,05 0 mol

    H2O + SO3 à H2SO4

    1 1 1 mol

    0,3 0,3 mol

    nAl = m:M = 6,75:27 = 0,25 mol

    nH2SO4 = m:M = 29,4:98 = 0,3 mol

    so sánh dư: Al (0,25:2) > H2SO4 (0,3:3) à Al dư

  2. V khí SO3 = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6.72 lit (đktc)
  3. So sánh dư à Al dư.

mAl2(SO4)3 = n.M = 0,1.342 = 34.2 gam

tên muối: nhôm sunfat

0.5 *2pt

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 5 (1đ)

Chất A có thể là O.B tan hay Bazơ tan.

Ví dụ cụ thể:

Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2

CaO + H2O à Ca(OH)2

0.5

0.5

Câu 6 (1đ)

mct NaCl = (mdd.C%):100 = (80.15):100 = 12 gam

C% NaCl = (mct.100):mdd = (12.100):(80+20) = 12%

0.5

0.5

 

Võ Trường Toản

Câu 1 :(3 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học và phân loại phản ứng hóa học sau :

  1. Fe3O4    +     4 H2    3Fe       +        4H2O
  2. 2Al        +      3H2SO4            Al2(SO4)3          +         3H2
  3. 2KMnO4                K2MnO4          +         MnO2          +           O2
  4. 2Na         +         2H2O                2NaOH         +          H2
  5. 4P           +           5O2                 2P2O5
  6. N2O5         +         H2O                  2HNO3

Mỗi phương trình : 0,5đ

Không cân bằng trừ : 0,25đ

Phân loại thiếu hoặc1 đến 2pt không trừ . Không phân loại trừ  0,5 điểm

Câu 2 :(1 điểm)

  1. Hiện tượng : 0,25đ

CaO tan trong nước tạo thành dd ít tan, làm quì tím hóa xanh.

Viết phương trình phản ứng đúng : 0,25đ

CaO + H2O à Ca(OH)2

  1. Dùng quì tím :

HCl : hóa đỏ                                       0,25đ

KOH : hóa xanh

ZnCl2 : không đổi màu hoặc không hiện tượng . 0,25đ

Câu 3 :(2 điểm) Phân loại và gọi tên các chất sau :

Mỗi CTHH là 0,25đ cho phân loại và gọi tên

P2O5 : Diphotpho pentaoxit (oxit); NaOH : Natri hidroxit (base); Fe2O3 : Sắt (III) oxit (oxit);

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat (muối); H3PO4 : Acid photphoric (acid);

Fe(NO3)3 Sắt (III) nitrat (muối); Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit (base); H2S : Acid sunfuhidric (acid)

 

Câu 4 :(3 điểm) 2 Al        +       6HCl       2 AlCl3       +     3 H2   0,5đ

                             2                        6                          2                     3            mol

                           0,4                     0,6                                                              mol

                           0,2                     0,6                       0,2                   0,3          mol

                           0,2                     0                                                                 mol

 

 

  1. A :  H2                0,5đ

B : AlCl3

nHCl = m:M = 21,9:36,5 = 0,6 mol : 0,25đ    

nAl = m:M = 10,8:27 = 0,4 mol : 0,25

Lập tỉ lệ so sánh : Al (0,4:2) > HCl (0,6:6)     0,25 đ

Kết luận : HCl hết , Al dư 0,25đ

Lượng axit trên không hòa tan hết kim loại nhôm vì nhôm dư sau phản

nAl dư = 0,2 mol: 0,25đ    

mAl dư = n.M = 0,2.27 = 5,4 g : 0,25 đ  

C% HCl  = (mct.100)mdd = (21,9.100):146 = 15% : 0,25đ

Câu 5: (1 đ) Câu ca dao nhắc nhở người làm lúa: Vụ chiêm khi lúa đang trổ đồng đồng mà có trận mưa rào, kèm theo sấm chớp sẽ tốt cho cây trồng và cho năng suất cao sau này.

Do trong không khí co~80% N2 và ~ 20% O2 ,khi có tia chớp (tia lửa điện) sẽ tạo phản ứng:

N2 + O2  à 2NO

2NO + O2  àNO2

NO2 + O2 + H2O àHNO3

 

 

Lương Thế Vinh

Câu 1: (3đ)

2KMnO4 à(nhiệt độ) K2MnO4 + MnO2 + O2

3Fe + 2O2 à(nhiệt độ) Fe3O4

Fe3O4 + 4H2 à(nhiệt độ) 3Fe + 4H2O

Fe + 2HCl à FeCl2 + H2

2H2 + O2 à(nhiệt độ) 2H2O

3H2O + P2O5 à 2H3PO4

Câu 2: (2đ) Nối các CTHH ở cột A với các tên chất ở cột B sao cho phù hợp và phân loại các hợp chất trên

 

 

1/ H2S: acid sunfuhidric (acid)

 

2/ KOH: kali hidroxit (base)

 

3/ FeSO4: sắt (II) sunfat (muối)

 

4/ N2O5: dinito pentaoxit (oxit)

 

5/ FeS: sắt (II) sunfua (muối)

 

6/ H2SO4: acid sunfuric (acid)

 

7/ KNO3: kali nitrat (muối)

 

8/ KNO2 : kali nitrit (muối)

 

 

Câu 3 (1,5đ):

 

O2

H2

N2

Than hồng

Than phực cháy

Không hiện tượng

Không hiện tượng

CuO đun nóng

Đã nhận

Xuất hiện Cu đỏ

Không hiện tượng

C + O2 à(nhiệt độ) CO2

CuO + H2 à(nhiệt độ) Cu + H2

Câu 4 (3đ): Cho 9,125g axit clohiđric tác dụng với 2,8g kim loại sắt. Cho NTK của H=1; Cl=35,5 ; Fe = 56.

a/ Fe + 2HCl à FeCl2 + H2

     1          2           1          1    mol

    0,05    0,25                          mol

    0,05    0,1        0,05     0,05 mol

    0         0,15                          mol

b/ nFe = m:M = 2,8:56 = 0,05 mol

nHCl = m:M = 9,125:36,5 = 0.25 mol

VH2 = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 lit (đktc)

c/

mFeCl2 = n.M = 0,05.127 = 6,35 g

mHCl dư = n.M = 0,15.36,5 = 5,475 g

d/

Quì tím hóa đỏ vì dd sau phản ứng có acid HCl dư

 

Tác giả: GV Nguyển Thái Vĩnh Lộc

Tin cùng chuyên mục

Trường THCS Nguyễn Du - Quận 1
139 Nguyễn Du, P.Bến Thành, Quận 1, Tp.HCM

Điện thoại: 028.38298731

Email: lienhe@thcsnguyenduq1.edu.vn

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích