NGUYỄN DU
Câu 1
(2.5đ)
|
Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
2K + 2H2O à 2KOH + H2
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
3Fe + 2O2 Fe3O4
PbO + H2 Pb + H2O
|
Mỗi PTHH 0.5 điểm.
Thiếu 1 đk hoặc không cân bằng 1 pư trừ 0,25đ
|
Câu 2 (1.5đ)
|
Thử bằng quí tím ẩm à nhận được 3 chất:
- Nếu quì tím hóa đỏ: P2O5
- Nếu quì tím hóa xanh: BaO
- Nếu quì tím không đổi màu: ZnO
Viết 2 PTHH:
3H2O + P2O5 à 2H3PO4
BaO + H2O à Ba(OH)2
|
0.5
0.5 mỗi pt.
|
Câu 3
(1đ)
|
Stt
|
Công thức hóa học
|
Tên chất
|
Loại chất
|
1
|
Fe(OH)3
|
Sắt (III) hidroxit
|
Base
|
2
|
SiO2
|
Silic dioxit
|
Oxit
|
3
|
NaCl
|
Natri clorua
|
Muối trung hòa
|
4
|
HMnO4
|
Acid pemanganic
|
Acid
|
|
Mỗi ý đúng 0.125 đ
|
Câu 4
(3đ)
|
- 2 PTHH
2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2
2 3 1 3 mol
0,25 0,3 mol
0,2 0,3 0,1 0,3 mol
0,05 0 mol
H2O + SO3 à H2SO4
1 1 1 mol
0,3 0,3 mol
nAl = m:M = 6,75:27 = 0,25 mol
nH2SO4 = m:M = 29,4:98 = 0,3 mol
so sánh dư: Al (0,25:2) > H2SO4 (0,3:3) à Al dư
- V khí SO3 = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6.72 lit (đktc)
- So sánh dư à Al dư.
mAl2(SO4)3 = n.M = 0,1.342 = 34.2 gam
tên muối: nhôm sunfat
|
0.5 *2pt
0.5
0.5
0.5
0.5
|
Câu 5 (1đ)
|
Chất A có thể là O.B tan hay Bazơ tan.
Ví dụ cụ thể:
Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2
CaO + H2O à Ca(OH)2
|
0.5
0.5
|
Câu 6 (1đ)
|
mct NaCl = (mdd.C%):100 = (80.15):100 = 12 gam
C% NaCl = (mct.100):mdd = (12.100):(80+20) = 12%
|
0.5
0.5
|
Võ Trường Toản
Câu 1 :(3 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học và phân loại phản ứng hóa học sau :
- Fe3O4 + 4 H2
3Fe + 4H2O
- 2Al + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
- 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
- 2Na + 2H2O
2NaOH + H2
- 4P + 5O2
2P2O5
- N2O5 + H2O
2HNO3
Mỗi phương trình : 0,5đ
Không cân bằng trừ : 0,25đ
Phân loại thiếu hoặc1 đến 2pt không trừ . Không phân loại trừ 0,5 điểm
Câu 2 :(1 điểm)
- Hiện tượng : 0,25đ
CaO tan trong nước tạo thành dd ít tan, làm quì tím hóa xanh.
Viết phương trình phản ứng đúng : 0,25đ
CaO + H2O à Ca(OH)2
Dùng quì tím :
HCl : hóa đỏ 0,25đ
KOH : hóa xanh
ZnCl2 : không đổi màu hoặc không hiện tượng . 0,25đ
Câu 3 :(2 điểm) Phân loại và gọi tên các chất sau :
Mỗi CTHH là 0,25đ cho phân loại và gọi tên
P2O5 : Diphotpho pentaoxit (oxit); NaOH : Natri hidroxit (base); Fe2O3 : Sắt (III) oxit (oxit);
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat (muối); H3PO4 : Acid photphoric (acid);
Fe(NO3)3 Sắt (III) nitrat (muối); Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit (base); H2S : Acid sunfuhidric (acid)
Câu 4 :(3 điểm) 2 Al + 6HCl
2 AlCl3 + 3 H2 0,5đ
2 6 2 3 mol
0,4 0,6 mol
0,2 0,6 0,2 0,3 mol
0,2 0 mol
A : H2 0,5đ
B : AlCl3
nHCl = m:M = 21,9:36,5 = 0,6 mol : 0,25đ
nAl = m:M = 10,8:27 = 0,4 mol : 0,25
Lập tỉ lệ so sánh : Al (0,4:2) > HCl (0,6:6) 0,25 đ
Kết luận : HCl hết , Al dư 0,25đ
Lượng axit trên không hòa tan hết kim loại nhôm vì nhôm dư sau phản
nAl dư = 0,2 mol: 0,25đ
mAl dư = n.M = 0,2.27 = 5,4 g : 0,25 đ
C% HCl = (mct.100)mdd = (21,9.100):146 = 15% : 0,25đ
Câu 5: (1 đ) Câu ca dao nhắc nhở người làm lúa: Vụ chiêm khi lúa đang trổ đồng đồng mà có trận mưa rào, kèm theo sấm chớp sẽ tốt cho cây trồng và cho năng suất cao sau này.
Do trong không khí co~80% N2 và ~ 20% O2 ,khi có tia chớp (tia lửa điện) sẽ tạo phản ứng:
N2 + O2 à 2NO
2NO + O2 àNO2
NO2 + O2 + H2O àHNO3
Lương Thế Vinh
Câu 1: (3đ)
2KMnO4 à(nhiệt độ) K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 à(nhiệt độ) Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 à(nhiệt độ) 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
2H2 + O2 à(nhiệt độ) 2H2O
3H2O + P2O5 à 2H3PO4
Câu 2: (2đ) Nối các CTHH ở cột A với các tên chất ở cột B sao cho phù hợp và phân loại các hợp chất trên
|
|
1/ H2S: acid sunfuhidric (acid)
|
|
2/ KOH: kali hidroxit (base)
|
|
3/ FeSO4: sắt (II) sunfat (muối)
|
|
4/ N2O5: dinito pentaoxit (oxit)
|
|
5/ FeS: sắt (II) sunfua (muối)
|
|
6/ H2SO4: acid sunfuric (acid)
|
|
7/ KNO3: kali nitrat (muối)
|
|
8/ KNO2 : kali nitrit (muối)
|
|
Câu 3 (1,5đ):
|
O2
|
H2
|
N2
|
Than hồng
|
Than phực cháy
|
Không hiện tượng
|
Không hiện tượng
|
CuO đun nóng
|
Đã nhận
|
Xuất hiện Cu đỏ
|
Không hiện tượng
|
C + O2 à(nhiệt độ) CO2
CuO + H2 à(nhiệt độ) Cu + H2
Câu 4 (3đ): Cho 9,125g axit clohiđric tác dụng với 2,8g kim loại sắt. Cho NTK của H=1; Cl=35,5 ; Fe = 56.
a/ Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
1 2 1 1 mol
0,05 0,25 mol
0,05 0,1 0,05 0,05 mol
0 0,15 mol
b/ nFe = m:M = 2,8:56 = 0,05 mol
nHCl = m:M = 9,125:36,5 = 0.25 mol
VH2 = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 lit (đktc)
c/
mFeCl2 = n.M = 0,05.127 = 6,35 g
mHCl dư = n.M = 0,15.36,5 = 5,475 g
d/
Quì tím hóa đỏ vì dd sau phản ứng có acid HCl dư