Bài 45: AXIT AXETIC
CTPT: C2H4O2
PTK: 60
I/ Tính chất vật lí:
Là chất lỏng, không màu, vị chua, sôi ở nhiệt độ 1180C và tan vô hạn trong nước.
II/ Cấu tạo phân tử:
CTCT:
® Viết gọn: CH3 – COOH
- Nhận xét: Trong phân tử axit axetic có nhóm COOH định chức của axit hữu cơ làm cho phân tử có t/c axit.
III/ Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cháy: Hơi axit axetic cháy sính ra khí CO2 và H2O.
C2H4O2 + 2O2 --t0--> 2CO2 + 2H2O
1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ t/c của một axit:
a) Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
b) Tác dụng với O.B, tạo thành muối và nước:
2CH3COOH + CuO ® (CH3COO)2Cu + H2O
Đồng (II) axetat
c) Tác dụng với Bazơ, tạo thành muối và nước:
CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O
Natri axetat
d) Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy hđhh của KL), giải phóng khí H2:
2CH3COOH + Zn ® (CH3COO)2Zn + H2
Kẽm axetat
e) Tác dụng với muối cacbonat, giải phóng khí CO2: (Tính Axit: CH3COOH là một axit yếu, nó chỉ mạnh hơn H2CO3)
CH3COOH + Na2CO3 ® CH3COONa + CO2 + H2O
2. Tác dụng với axit axetic ( p/ư este hóa):

CH3COOH + C2H5OH --H2SO4, t0--> CH3COOC2H5 +H2O
Este: Etyl axetat
Phản ứng giữa axit hữu cơ với rượu tạo ra este và nước gọi là p/ư este hóa.
IV/ Ứng dụng:
- Giấm ăn chứa 2 – 5% axit axetic trong dd.
- Dùng chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc trừ cỏ, tơ nhân tạo, chất dẻo …
V/ Điều chế:
1) Trong PTN:
CH3COONa + HCl --> CH3COOH + NaCl
2) Trong đời sống:
C2H5OH + O2 --men giấm--> CH3COOH + H2O
3) Trong Công nghiệp:
2C4H10 +5O2 --t0,xt--> 4CH3COOH + 2H2O
(Butan)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
1) Bài tập:
- HS TB: Axit Axe tic có thể tác dụng với nhựng chất nào sau đây: Fe2O3, HCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3, Mg, Cu, Zn(OH)2, Na, KHCO3, K2CO3, CaO, SO2. Nếu có , viết PTPƯ xảy ra?
- HS Khá:
Cho 50ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với magiê. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,42g muối.
a) Tính CM của dung dịch axit axetic?
b) Thể tích khí sinh ra (đktc)?
c) Để trung hòa 50ml dung dịch axit axetic trên cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M?
2) Dặn dò
Xem và làm bài tập trong bài 46: "Mối liên hệ giữ Etilen, rượu Etylic và axit Axetic"