HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN SINH HỌC 7 – NĂM HỌC 2020-2021
Họ và tên: ........................................................................................... Lớp:.............................Chủ đề: Lớp Lưỡng cư
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
Đặc điểm cấu tạo ngoài
|
Sự thích nghi
|
Đời sống
|
- Đầu khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước
|
" Giảm sức cản của nước khi bơi
|
Ở nước
|
- Da trần phủ chất nhầy, dễ thấm khí
|
" Giúp hô hấp trong nước
|
- Chi sau có màng bơi
|
" Tạo thành chân bơi đẩy nước
|
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu
|
" Vừa bơi vừa quan sát và thở
|
- Mắt có mi giữ nước mắt, tai có màng nhĩ
|
" Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh
|
Ở cạn
|
- Chi 5 phần có ngón chia đốt, linh hoạt
|
" Thuận lợi cho việc di chuyển
|
2. Vai trò của Lưỡng cư đối với đời sống tự nhiên và con người
* Đối với con người:
- Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu
bọ phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh
vật trung gian gây bệnh (ruồi, muỗi...)
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng
- Làm thuốc chữa bệnh: nhựa cóc, bột cóc
- Là vật thí nghiệm: ếch đồng
|
* Đối với đời sống tự nhiên:
- Góp phần giữ cân bằng hệ sinh thái.
- Làm phong phú sinh vật trong tự nhiên.
|
Chủ đề: Lớp Bò sát
3. Sự đa dạng của lớp Bò sát:
- Lớp Bó sát có số lượng loài lớn: 6 500 loài trên Thế giới và 271 loài ở Việt Nam.
- Gồm 4 bộ với các đại diện:
+ Bộ Đầu mỏ: Nhông Tân Tây Lan
+ Bộ Có vảy: Thằn lằn bóng, Rắn ráo
|
+ Bộ Cá sấu: Cá xấu Xiêm
+ Bộ Rùa: Rùa núi vàng
|
- Đa dạng về môi trường sống, đặc điểm cấu tạo, tập tính, cách sinh sản, di chuyển,...
4. Đặc điểm chung của Bò sát
- Là động vật có xương sống thích nghi
với đời sống hoàn toàn ở cạn.
- Da khô, có vảy sừng khô.
- Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Chi yếu có vuốt sắc.
|
- Có cơ quan giao phối.
- Thụ tinh trong, trứng có màng dai,
giàu noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
|
Chủ đề: Lớp Chim
5. Đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim thích nghi với đời sống bay lượn
Đặc điểm cấu tạo ngoài
|
Sự thích nghi
|
- Thân: hình thoi
|
" Giảm sức cản không khí khi bay
|
- Chi trước: cánh chim
|
" Quạt gió, di chuyển trên không
|
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt
|
" Bám chặt vào cành cây, giữ thăng bằng khi hạ cánh
|
- Lông ống: các sợi lông thành phiến mỏng
|
" Tạo diện tích dang cánh rộng
|
- Lông tơ: sợi lông mảnh, thành chùm lông xốp
|
" Giữ nhiệt, làm cho cơ thể chim nhẹ
|
- Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng
|
" Làm đầu chim nhẹ
|
- Cổ dài khớp đầu với thân
|
" Phát huy tác dụng của giác quan, thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông
|
6. Tập tính di cư vào mùa đông của Chim
- Thức ăn của chim hầu hết là ĐV biến nhiệt (sâu bọ, côn trùng, cá, ếch nhái,...) vào mùa đông thường có tập tính trú đông và hạn chế hoạt động.
- Vì vậy, một số loài chim bị thiếu lương thực vào mùa đông sẽ phải di chuyển đến nơi có nhiệt độ cao và lượng thức ăn phong phú hơn.
Chủ đề:Lớp Thú
7. Sự đa dạng của lớp Thú
- Lớp Thú có số lượng loài phong phú: 2 600 loài, 26 bộ. Có 9 bộ Thú chủ yếu:
+ Bộ Thú huyệt: thú mỏ vịt
+ Bộ Thú túi: kanguru, koala,..
+ Bộ dơi: dơi ăn hoa quả, dơi ăn sâu bọ,...
+ Bộ cá voi: cá voi, cá heo,...
+ Bộ ăn sâu bọ: chuột chù, chuột chũi,...
|
+ Bô gặm nhấm: chuột đồng, sóc, nhím,...
+ Bộ ăn thịt: hổ, mèo, sói,...
+ Bộ móng vuốt: voi, trâu, lợn,...
+ Bộ linh trưởng: khỉ, vượn, tinh tinh,...
|
- Đa dạng về môi trường sống, đặc điểm cấu tạo, tập tính, cách sinh sản, di chuyển,...
8. Đặc điểm chung của lớp Thú
- Là động vật có xương sống có tổ chức
cơ thể cao nhất.
- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng
nanh và răng hàm.
|
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con
bằng sữa mẹ.
- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể.
- Là động vật hằng nhiệt.
|
Thân nhiệt động vật
9. Phân biệt Động vật biến nhiệt và Động vật hằng nhiệt
|
ĐV biến nhiệt
|
ĐV hằng nhiệt
|
Đặc điểm
|
Nhiệt độ cơ thể biến đổi theo nhiệt độ môi trường.
|
Nhiệt độ cơ thể ổn định, ít phụ thuộc vào môi trường.
|
Khả năng thích nghi
|
ĐV hằng nhiệt có khả năng thích nghi với sự thay đổi môi trường sống cao hơn so với ĐV biến nhiệt.
|
Ví dụ
|
Cá, Êch, Thằn lằn,...
|
Chim, Chuột, Gấu,...
|
Bảo vệ Động vật hoang dã
* Yêu cầu: Học sinh tìm hiểu về thực trạng suy giảm số lượng động vật hoang dã tại Việt Nam.
10. Liệt kê một số loài động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng tại Việt Nam:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
11. Nêu 5 hành động em có thể thực hiện để góp phần Bảo vệ động vật hoang dã:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
............................................................................................................................
- HẾT -